Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xi măng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 33:
*Xi măng The Vissai: 10 triệu tấn/năm
*Xi măng Vicem Hà Tiên: 10,2 triệu tấn/năm
*Xi măng Vicem Hoàng Thạch: 3,6,2 triệu tấn/năm (Tx Kinh Môn, Hải Dương)
*Xi măng Nghi Sơn: 4,3 triệu tấn/năm (Tĩnh Gia, Thanh Hóa)
*Xi măng Bỉm Sơn: 3,8 triệu tấn/năm (Thanh Hóa)
*Xi măng Vicem Hoàng Thạch: 3,6 triệu tấn/năm (Tx Kinh Môn, Hải Dương)
*Xi măng Lộc Sơn - Đài Loan (Ninh Bình): 3,6 triệu tấn/năm
*Xi măng Vinaconex Yên Bình: 3,5 triệu tấn/năm (Yên Bình, Yên Bái)