Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lịch sử hành chính Bà Rịa – Vũng Tàu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 205:
|-
|'''5'''|| '''Huyện''' || [[Côn Đảo]] ||[[Côn Sơn (đảo)|Côn Sơn]]|| 76,2 || 7.200 || 80 ||1 thị trấn: [[Côn Sơn (đảo)|Côn Sơn (đảo Côn Sơn)]]
 
15 xã: [[Hòn Bà (Vũng Tàu)|Phú Sơn (hòn Bà)]], [[Hòn Bảy Cạnh|Phú Tường (hòn Bảy Cạnh)]], [[Hòn Bông Lan|Phú Phong (hòn Bông Lan)]], [[Hòn Cau|Phú Lệ (hòn Cau)]], [[Hòn Tài Lớn|Phú Bình (hòn Tài Lớn)]], [[Hòn Tài Nhỏ|Phú An (hòn Tài Nhỏ)]], [[Hòn Trác Lớn|Phú Hưng (hòn Trác Lớn)]], [[Hòn Trác Nhỏ|Phú Thịnh (hòn Trác Nhỏ)]], [[Hòn Tre Lớn|Phú Hòa (hòn Tre Lớn)]], [[Hòn Tre Nhỏ|Phú Hội (hòn Tre Nhỏ)]], [[Hòn Trọc (Vũng Tàu)|Phú Nghĩa (hòn Trọc)]], [[Hòn Trứng|Phú Thọ (hòn Trứng)]], [[Hòn Vung|Phú Vinh (hòn Vung)]], [[Hòn Trứng Lớn|Hòn Anh (hòn Trứng Lớn)]], [[Hòn Trứng Nhỏ|Hòn Em (hòn Trứng Nhỏ)]].
|-
|'''6'''|| '''Huyện''' || [[Đất Đỏ]] || [[Đất Đỏ (thị trấn)|Đất Đỏ]] || 189,6 || 69.500 || 367 || 2 thị trấn: [[Đất Đỏ (thị trấn)|Đất Đỏ]] & [[Phước Hải, Đất Đỏ|Phước Hải]]