Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gấu Gobi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Gobi bear
 
n replaced: . → . (2), . <ref → .<ref (5), removed: Thể loại:Pages with unreviewed translations using AWB
Dòng 1:
 
{| class="infobox biota" style="text-align: left; width: 200px; font-size: 100%"
! colspan="2" style="text-align: center; background-color: rgb(235,235,210)" |''Ursus arctos gobiensis''
|-
| colspan="2" style="text-align: center" |[[File:Ursus_arctos_gobiensis.jpg|không_khungkhông khung]]
|- style="text-align: center; background-color: rgb(235,235,210)"
! colspan="2" |<div style="text-align: center">[[Tình trạng bảo tồn]]</div>
|-
| colspan="2" |<div style="text-align: center">[[File:Status_iucn3.1_CR.svg|liên_kếtliên kết=|thế=|không_khung]]<br /><br />[[Loài cực kỳ nguy cấp|Cực kỳ nguy cấp]] <small>&nbsp;([[IUCN Red List|IUCN 3.1]])</small></div>
|-
! colspan="2" style="min-width:15em; text-align: center; background-color: rgb(235,235,210)" |[[Phân loại khoa học (định hướng)|Phân loại khoa học]] <span class="plainlinks" style="font-size:smaller; float:right; padding-right:0.4em; margin-left:-3em;">[[File:Red_Pencil_Icon.png|liên_kếtliên kết=Template:Taxonomy/Ursus| e ]]</span>
|-
|Giới:
|[[Animal|Animalia]]ia
|-
|Ngành:
Hàng 18 ⟶ 17:
|-
|Lớp:
|[[Mammal|Mammalia]]ia
|-
|Bộ:
Hàng 39 ⟶ 38:
| colspan="2" style="text-align: center" |'''<span class="trinomial">''Ursus arctos gobiensis''</span>'''<br /><br /><div style="font-size: 85%;">Sokolov & Orlov, 1992</div>
|}
'''Gấu Gobi''', ''Ursus arctos gobiensis'' (được biết đến ở [[Tiếng Mông Cổ|Mông Cổ]] là ''{{Lang|mn|mazaalai}}'' /{{Lang|mn|Мазаалай}}), là một [[phân loài]] của [[gấu nâu]], ''Ursus arctos'', được tìm thấy ở [[sa mạc Gobi]] của [[Mông Cổ]]. Nó được liệt kê là cực kỳ nguy cấp trong Sách đỏ về các loài có nguy cơ tuyệt chủng của Mông Cổ và bởi Hiệp hội Động vật học Luân Đôn. <ref name="bbc.com">{{Chú thích báo|url=https://www.bbc.com/news/world-asia-41791842|title=Chimpanzees among 33 breeds selected for special protection|date=28 October 2017|access-date=30 October 2017|publisher=BBC}}</ref> Số lượng của chúng chỉ bao gồm khoảng 30 cá thể trưởng thành trong năm 2009 <ref>http://www.bearbiology.com/fileadmin/tpl/Downloads/URSUS/Vol_26_2/i1537-6176-26-2-129.pdf</ref> và cách nhau đủ khoảng cách với các quần thể gấu nâu khác để đạt được sự cách ly sinh sản. <ref name="bearbiology2010">{{Chú thích web|url=http://www.bearbiology.com/fileadmin/tpl/Downloads/Grants/Final_Reports/REYNOLDS_2010_Gobi_Bear_Progress_Report_2005-May_2010.pdf|title=GOBI BEAR CONSERVATION IN MONGOLIA|access-date=2016-03-19}}</ref>
[[Category:Articles with 'species' microformats]]
'''Gấu Gobi''', ''Ursus arctos gobiensis'' (được biết đến ở [[Tiếng Mông Cổ|Mông Cổ]] là ''{{Lang|mn|mazaalai}}'' /{{Lang|mn|Мазаалай}}), là một [[phân loài]] của [[gấu nâu]], ''Ursus arctos'', được tìm thấy ở [[sa mạc Gobi]] của [[Mông Cổ]]. Nó được liệt kê là cực kỳ nguy cấp trong Sách đỏ về các loài có nguy cơ tuyệt chủng của Mông Cổ và bởi Hiệp hội Động vật học Luân Đôn. <ref name="bbc.com">{{Chú thích báo|url=https://www.bbc.com/news/world-asia-41791842|title=Chimpanzees among 33 breeds selected for special protection|date=28 October 2017|access-date=30 October 2017|publisher=BBC}}</ref> Số lượng của chúng chỉ bao gồm khoảng 30 cá thể trưởng thành trong năm 2009 <ref>http://www.bearbiology.com/fileadmin/tpl/Downloads/URSUS/Vol_26_2/i1537-6176-26-2-129.pdf</ref> và cách nhau đủ khoảng cách với các quần thể gấu nâu khác để đạt được sự cách ly sinh sản. <ref name="bearbiology2010">{{Chú thích web|url=http://www.bearbiology.com/fileadmin/tpl/Downloads/Grants/Final_Reports/REYNOLDS_2010_Gobi_Bear_Progress_Report_2005-May_2010.pdf|title=GOBI BEAR CONSERVATION IN MONGOLIA|access-date=2016-03-19}}</ref>
 
== Hành vi và sinh thái ==
Gấu Gobi chủ yếu ăn rễ cây, quả mọng và các loại cây khác, đôi khi là loài gặm nhấm; không có bằng chứng cho thấy chúng làm mồi cho động vật có vú lớn. Nhỏ so với các phân loài gấu nâu khác, con đực trưởng thành nặng khoảng {{Convert|96.0|–|138.0|kg|lbs|abbr=on}} và con cái khoảng {{Convert|51.0|–|78.0|kg|lbs|abbr=on}} . <ref name="bearbiology2010">{{Chú thích web|url=http://www.bearbiology.com/fileadmin/tpl/Downloads/Grants/Final_Reports/REYNOLDS_2010_Gobi_Bear_Progress_Report_2005-May_2010.pdf|title=GOBI BEAR CONSERVATION IN MONGOLIA|access-date=2016-03-19}}</ref>
 
== Đa dạng di truyền ==
Gấu Gobi có rất ít sự đa dạng di truyền, trong số những loài gấu nâu có độ di truyền thấp nhất từng thấy. Mức độ đa dạng di truyền tương tự như gấu Gobi chỉ được báo cáo trong một quần thể gấu nâu nhỏ ở dãy núi Pyrenees ở biên giới Tây Ban Nha và Pháp.
 
== Nghiên cứu ==
Dựa trên hình thái học, gấu nâu Gobi đôi khi được lịch sử phân loại là thuộc cùng một phân loài với [[gấu xanh Tây Tạng]]. Tuy nhiên, phân tích phát sinh học gần đây đã chỉ ra rằng gấu Gobi thay vào đó đại diện cho một quần thể bị loại bỏ của [[gấu nâu Himalaya]]. <ref name="lan">{{Chú thích tạp chí|last=Lan T.|last2=Gill S.|last3=Bellemain E.|last4=Bischof R.|last5=Zawaz M. A.|last6=Lindqvist C.|year=2017|title=Evolutionary history of enigmatic bears in the Tibetan Plateau–Himalaya region and the identity of the yeti|url=http://rspb.royalsocietypublishing.org/content/284/1868/20171804|journal=Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences|volume=284|issue=|page=20171804|doi=10.1098/rspb.2017.1804|pmc=5740279}}</ref> Chỉ có 20 con gấu Gobi còn lại trong tự nhiên. <ref name="bbc.com">{{Chú thích báo|url=https://www.bbc.com/news/world-asia-41791842|title=Chimpanzees among 33 breeds selected for special protection|date=28 October 2017|access-date=30 October 2017|publisher=BBC}}</ref>
 
== Xem thêm ==
 
* [[Gấu xám Bắc Mỹ]]
* [[Gấu nâu Ussuri]]
 
== Tham khảo ==
Hàng 64 ⟶ 62:
 
* {{Chú thích sách|url=http://www.patagonia.com/product/tracking-gobi-grizzlies-hardcover-book/BK770.html|title=Tracking Gobi Grizzlies: Surviving Beyond the Back of Beyond|last=Chadwick|first=Douglas|publisher=Patagonia Books|others=Joe Riis and Douglas Chadwick (photography)|year=2017|isbn=9781938340628|location=Ventura, Cal.|oclc=984164885}} {{Chú thích sách|url=http://www.patagonia.com/product/tracking-gobi-grizzlies-hardcover-book/BK770.html|title=Tracking Gobi Grizzlies: Surviving Beyond the Back of Beyond|last=Chadwick|first=Douglas|publisher=Patagonia Books|others=Joe Riis and Douglas Chadwick (photography)|year=2017|isbn=9781938340628|location=Ventura, Cal.|oclc=984164885}} <bdi> </bdi>
* [https://amazon.com/dp/1938340620#reader_B01KEL4HEO Xem trước] .
 
[[CategoryThể loại:Articles with 'species' microformats]]
[[Thể loại:Động vật có vú Mông Cổ]]
[[Thể loại:Động vật đặc hữu Mông Cổ]]
[[Thể loại:Họ Gấu]]
[[Thể loại:Loài cực kỳ nguy cấp]]
[[Thể loại:Pages with unreviewed translations]]