Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ninh Thủy”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Khánh Hòa‎}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 13:
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 16,17 km²<ref name=MS/>
| dân số = 1081310.813 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 669 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Nam Trung Bộ]]
| tỉnh = [[Khánh Hòa]]
| thị xã = [[Ninh Hòa]]
| thành lập = 19812010 <ref>100/1981/QĐ-HĐBT</ref>
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 22567<ref name=MS/>
Dòng 28:
'''Ninh Thủy''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Ninh Hòa]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Khánh Hòa]], [[Việt Nam]].
 
Phường Ninh Thủy có diện tích 16,17&nbsp;km², dân số năm 1999 là 1081310.813 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 669 người/km².
 
==Chú thích==