Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngũ hành”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Các quy luật: Bổ sung và chờ sửa đổi.
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
→‎Các quy luật: Bổ sung nội dung chờ sửa đổi.
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 31:
== Quan hệ với các lĩnh vực khác ==
{| class="wikitable"
! Ngũ hành
! Ngũ hành!! [[Mộc (Ngũ hành)|Mộc]]!! [[Hỏa (Ngũ hành)|Hỏa]]!! [[Thổ]]!! [[Kim]]!! [[Thủy (Ngũ hành)|Thủy]]
|-
| Số Hà Đồ
| || 3 || 2 || 5 || 4|| 1
|-
| Cửu Cung
| || 3, 4 || 9 || 5, 8, 2 || 7, 6 || 1
|-
| Thời gian trong ngày
| || Rạng sáng || Giữa trưa || Chiều || Tối || Nửa đêm
|-
|-
| Năng lượng
| || Nảy sinh || Mở rộng || Cân bằng || Thu nhỏ || Bảo tồn
|-
| Bốn phương
| || Đông || Nam || Trung tâm || Tây || Bắc
|-
| Bốn mùa
| || Xuân || Hạ || Chuyển mùa (mỗi 3 tháng) || Thu || Đông
|-
| Thời tiết
| || Gió (ấm) || Nóng || Ôn hòa || Sương (mát) || Lạnh
|-
| Màu sắc
| Màu sắc ||Xanh{{colorbox|#00FF00}}|| Đỏ{{colorbox|#FF0000}} || Vàng{{colorbox|#FFFF00}} ||Trắng{{colorbox|#FFFFFF}}||Đen{{colorbox|#000000}}
|-
| Thế đất
| || Dài || Nhọn || Vuông || Tròn || Ngoằn ngoèo
|-
| Trạng thái
| || Sinh || Trưởng || Hóa || Cấu || Tàng
|-
| [[tứ tượng|Vật biểu]] |
| ||[[Thanh Long]] || [[Chu Tước]] || [[Kỳ Lân (định hướng)|Kỳ Lân]] || [[Bạch Hổ (tứ tượng)|Bạch Hổ]] || [[Huyền Vũ]]
|-
| Mùi vị
| || Chua ||Đắng|| Ngọt ||Cay|| Mặn
|-
| Cơ thể,
Năng lượng
|
| Gân,
Tay trái
Hàng 72 ⟶ 86:
|-
|[[Bàn tay]]
|
|Ngón cái
|ngón trỏ
Hàng 78 ⟶ 93:
|Ngón út
|-
| Ngũ tạng
| || Can (gan) || Tâm (tim) || Tỳ (hệ tiêu hoá) || Phế (phổi) || Thận (hệ bài tiết)
|-
|Lục dâm (lục tà)
|
|Phong
|Nhiệt
Hàng 87 ⟶ 104:
|Hàn
|-
| Lục phủ
| || Đảm (mật) || Tiểu Tràng (ruột non) || Vị (dạ dày) || Đại Tràng (ruột già) || Bàng quang
|-
|Ngũ căn
|Ngũ căn||Xúc giác, thân||Thị giác, Mắt||Tai, Thính giác||Khứu giác, Mũi||Vị giác, lưỡi
|-
| Ngũ tân
| || Nước dáy tai || Nước mắt || Bùn phân || Nước mũi || Nước dãi
|-
| Ngũ Phúc, Đức
| || Thọ: Sống lâu ||Khang: Khỏe mạnh||Ninh: An lành|| Phú: Giàu có ||Quý: Danh hiển
|-
|[[Ngũ giới]]
|
|Sát sinh, giết hại
|Tà dâm, si mê,
Hàng 103 ⟶ 125:
|-
|Ngũ Thường - [[Nho giáo]]
|
|Nhân
|Lễ
Hàng 110 ⟶ 133:
|-
|Ngũ lực
|
|Niệm lực
|Huệ lực
Hàng 116 ⟶ 140:
|Tấn lực
|-
|Xúc cảm (tình chí)
| ||Giận (nộ)||Mừng (hỷ)||Ưu tư, lo lắng (tư)||Đau buồn (bi)|| Sợ (khủng)
|-
|[[Tháp nhu cầu của Maslow|Tháp nhu cầu]]
[[Tháp nhu cầu của Maslow|Maslow]]
|
|T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi.
|T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích.
Hàng 126 ⟶ 152:
|T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc.
|-
| Giọng
| || Ca || Nói (la, hét, hô) || Bình thường || Cười || Khóc
|-
| Thú nuôi
| || Hổ, Mèo || Ngựa || Chó, Trâu, Dê || Khỉ, Gà || Heo
|-
| Hoa quả
Hàng 134 ⟶ 162:
 
Gia vị
|
| Mận, kiwi xanh, nho xanh,
Đu đủ,
Hàng 155 ⟶ 184:
Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó
|-
| Ngũ cốc
| Ngũ cốc || Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh, || Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, || Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ || Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, || Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen
|-
| Thập can
| || Giáp, Ất || Bính, Đinh || Mậu, Kỷ || Canh, Tân || Nhâm, Quý
|-
| Thập nhị chi
| || Dần, Mão || Tỵ, Ngọ || Thìn, Mùi, Tuất, Sửu || Thân, Dậu || Hợi, Tý
|-
| Âm nhạc
| || Rê || Son || Mi || La || Đô
|-grgdg mlgdr;lg g Vo nguyen Bao
| Thiên văn
| Thiên văn || [[Sao Mộc|Mộc Tinh]] (Tuế tinh) || [[Sao Hỏa|Hỏa Tinh]] (Huỳnh tinh) || [[Sao Thổ|Thổ Tinh]] (Trấn tinh) || [[Sao Kim|Kim Tinh]] (Thái Bạch)|| [[Sao Thủy|Thủy Tinh]] (Thần tinh)
|-
| [[Kinh Dịch|Bát quái]] ¹
| || Tốn, Chấn || Ly || Khôn, Cấn || Càn, Đoài || Khảm
|-
|[[Ngũ uẩn]] (ngũ ấm)
|
|Sắc Uẩn
|Thức uẩn
Hàng 175 ⟶ 211:
|-
|[[Tây du ký|Tây Du Ký]]
|
|[[Bạch Long Mã]]
|[[Tôn Ngộ Không]]
Hàng 182 ⟶ 219:
|-
|Ngũ Nhãn
|
|Thiên nhãn
|Phật nhãn
Hàng 210 ⟶ 248:
[[Thể loại:Tư tưởng Trung Quốc]]
[[Thể loại:Tử vi Đông phương]]
*** Theo như Ngũ Hành Tại Thế thì Loài Người cũng được phân chia theo Ngũ Hành gồm:
1: Kim Tộc: Là Người Da Vàng, Mắt vàng, tóc vàng và máu vàng. Có Thần bảo hộ là : Kim Tôn Đại Thánh ( Tôn Ngộ Không).
Là một tộc Người thông minh, thiên hướng về thiên nhiên. Thích hợp với việc lao động trí óc. Trong chiến đấu thì trung thành, hiếu chiến, khát máu. Nhưng chỉ bảo vệ bầy đàn và lãnh thổ. Không xâm phạm lãnh thổ kẻ khác.
Yếu điểm là nóng nảy, dễ Nộ Hỏa Công Tâm, sẵn sàng vứt bỏ tất cả để truy cầu Tự Tôn và Danh Dự.
Thiên phú là Thông minh, khéo léo, có thể tư duy và tìm tòi sáng tạo. Đặc biệt là Thiên phú về Võ Thuật. Với Thất Thập Nhị Pháp Chân Kinh do Kim Tôn Đại Thánh truyền lại thì Kim Tộc luôn đứng đầu trong Ngũ Tộc về khả năng Chiến đấu.
2: Mộc Tộc: Là Tộc Người da Đen. Tóc đen, mắt đen và máu đen. Có Thiên phú về Âm luật. Ưa thích sống vui tươi, yêu đời. Có Thần bảo hộ là : Phật Tổ Như Lai (Địa Tạng Vương).
Là Tộc Người yêu hòa bình, ham mê âm nhạc. Là Tộc Người đã tạo ra niềm vui khi sáng tạo ra Nhạc Cụ, Nhạc Khí.
Tuy không thích chiến tranh nhưng Mộc tộc lại có Pháp Thuật cao nhất. Bù lại yếu kém về Võ Thuật so với Kim Tộc.
Yếu điểm là hay do dự, không quyết đoán. Nhưng đã ra tay thì tàn độc vô cùng.
3: Thủy Tộc: Là Tộc Người da Trắng, mắt xanh, tóc trắng và máu trắng. Thiên hướng về Đại Dương.