Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà nước Palestine”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 32:
|Sự kiện 3 = Tranh chấp chủ quyền với Israel
|Ngày 3 = Đang xảy ra
|Diện tích km2 = 6,2206020
|Diện tích dặm vuông = 2,400
|Phần nước = 3,5<ref>{{cite web |url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/we.html |title=The World Factbook: Middle East: West Bank |website=cia.gov |archive-url=//web.archive.org/web/20140506164505/https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/we.html |archive-date=6 May 2014|publisher=Central Intelligence Agency |date=7 April 2014 |accessdate=8 June 2014 |deadurl=no}}</ref>
|Dân số ước lượng = 4.854.013
|Dân số ước lượng = 4.550.368<ref>{{cite web |title=Estimated Population in the Palestinian Territory Mid-Year by Governorate,1997-2016 |accessdate=8 June 2014 |website=Palestinian Central Bureau of Statistics |url=http://www.pcbs.gov.ps/Portals/_Rainbow/Documents/gover_e.htm |archive-url=//web.archive.org/web/20140608204943/http://www.pcbs.gov.ps/Portals/_Rainbow/Documents/gover_e.htm |archive-date=8 June 2014 |publisher=State of Palestine |deadurl=no}}</ref>
|Đứng hàng dân số ước lượng = 123
|Năm ước lượng dân số = 20142018
|Mật độ dân số km2 = 731
|Mật độ dân số dặm vuông =