Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hòa thượng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 20:
 
Bên cạnh đó, danh hiệu "'''Đại lão Hòa thượng'''" được dùng để gọi những vị Hòa thượng có tuổi đạo từ 60 năm trở lên tính theo [[hạ lạp]], thông thường là 80 tuổi đời trở lên. Đối với [[Tỉ-khâu-ni|người nữ xuất gia]], chức vụ '''Ni Trưởng''' được xem là ngang hàng với chức vị Hòa thượng là các vị Ni sư có trên 60 tuổi đời và trên 40 tuổi đạo.<ref name="hoa sen"/>
 
== Các Hòa Thượng Còn Sống ==
{| class="wikitable"
|+
!
! colspan="7" |Miền Bắc Việt Nam
|-
|STT
|Pháp Danh
|Năm Sinh
|Năm Thọ Giới Tỳ Kheo
|Chức Vụ giáo hội
|Trụ Xứ
|Địa Phương
|Ghi chú
|-
|1
|[[Thích Phổ Tuệ]]
|1917
|1937
|Pháp Chủ Hội Đồng Chứng Minh
|chùa Ráng
|Hà Nội
|
|-
|2
|Thích Minh Tâm
|1917
|
|Uỷ Viên hội đồng chứng minh
|
|Nam Định
|
|-
|3
|Thích Thanh Đàm
|1924
|1948
|Phó Pháp Chủ HDCM
|Chùa Yên Hòa
|Kim sơn Ninh Bình
|
|-
|4
|Thích Trí Tịnh
|1925
|
|Phó Pháp Chủ HDCM
|Chùa Trung Hậu
|Hà Nội
|
|-
|5
|Thích Thanh Dục
|1927
|
|Uỷ viên HDCM
|Chùa Thánh Long
|Thái Bình
|
|-
|6
|Thích Thanh Dũng
|1932
|
|Phó Pháp Chủ Chánh Thư Ký HDCM
|Chùa Hàm Long
|Bắc Giang
|
|-
|7
|Thích Thiện An
|1927
|
|Thành viên Hội đồng Chứng minh, Chứng minh BTS Phật giáo tỉnh Đồng Tháp
|Chùa Kim Huê
|Đồng Tháp
|8
|Thích Thanh Minh
|
|
|Chứng Minh BTS Huyện Thanh Oai
|Chùa Kim Bài
|Hà Nội
|
|-
|9
|Thích Thanh Quang
|
|
|
|
|Hà Nội
|
|-
|10
|Thích Thanh Nhã
|1950
|
|Phó Trưởng BTS TP. Hà Nội
|Chùa Trấn Quốc
|Hà Nội
|
|-
|11
|Thích Thanh Duệ
|1951
|
|Trưởng Ban Trị Sự PG Vĩnh Phúc
|Chùa Quán Sứ
|Hà Nội
|
|-
|12
|Thích Thiện Nhơn
|1950
|
|Chủ tịch Hội đồng Trị sự
|Chùa Minh Đạo
|TP. Hồ Chí Minh
|
|-
|13
|[[Thích Thanh Nhiễu]]
|1952
|1972
|Phó chủ tịch thường trực HDTS
|Chùa Quán Sứ
|Hà Nội
|
|-
|14
|Thích Thanh Lương
|1949
|
|Chứng Minh BTS Tỉnh Nam Định
|
|Nam Định
|
|-
|15
|Thích Thanh Nghị
|1951
|
|Chứng Minh BTS Tỉnh Nam Định
|
|Nam Định
|
|-
|16
|Thích Thanh Hưng
|1952
|
|Phó ban hướng dẫn Phật Tử TW
|Chùa Thiên Phúc
|Hà Nội
|
|-
|17
|[[Thích Gia Quang]]
|1954
|
|Phó Chủ tịch HDTS
|Chùa Liên Phái
|Hà Nội
|
|-
|18
|[[Thích Bảo Nghiêm]]
|1956
|1975
|Phó chủ tịch HDTS , Trưởng BTS Hà Nội
|Chùa Bằng
|Hà Nội
|
|-
|19
|Thích Quảng Tùng
|1953
|
|Phó chủ tịch HDTS, Trưởng BTS Hải Phòng
|Chùa Dư Hàng
|Hải Phòng
|
|-
|20
|Thích Thanh Điện
|1958
|
|Phó Tổng thư ký HDTS , chánh VP1 TW
|Chùa Duệ Tú
|Hà Nội
|
|-
|21
|Thích Thanh Đạt
|1955
|
|Ủy viên thường trực HDTS
|Chùa Đồng Ngọ
|Hải Dương
|
|-
|22
|Thích Thanh Dương
|1959
|
|
|Chùa Quán Sứ
|Hà Nội
|
|-
|23
|Thích Thanh Chính
|1959
|
|Phó trưởng ban thường trực BTS TP.Hà Nội
|Chùa Đồng Dương
|Hà Nội
|
|-
|24
|Thích Thanh Giác
|1957
|
|Phó trưởng BTS TP. Hải Phòng
|Chùa Phổ Chiếu
|Hải Phòng
|
|-
|25
|Thích Thanh Hiện
|1960
|
|Trưởng BTS PG . Tỉnh Hưng Yên
|
|Hưng Yên
|
|-
|26
|Thích Thanh Cao
|
|
|
|
|Hà nội
|
|-
|27
|Thích Thanh Thiền
|
|
|
|Chùa Quán Sứ
|Hà Nội
|
|-
|28
|Thích Thanh Khôi
|1943
|
|
|Chùa Thái Phúc
|Thái Bình
|
|}
 
==Chú thích==