Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị quân đội”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 15:
| align=center | XXXXXX
| [[Chiến trường]]<br>
|Region/
| 1,000,000-10,000,000+
| 4 Cụm tập đoàn quân trở lên
| [[Thống tướng]]
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;"
| align=center | XXXXX
Hàng 28 ⟶ 25:
| 250,000-1,000,000
| 2-4 tập đoàn quân
| [[Thống tướng]]
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;"
| align=center | XXXX
| [[Tập đoàn quân]]
|
| 40,000-200,000
| 2-4 Quân đoàn<br>
Hàng 49 ⟶ 43:
| align=center | XX
| [[Sư đoàn]]
|Division/
| 10,000–15,000
| 2-4 Lữ đoàn hay Trung đoàn<br>hay gồm 10 tiểu đoàn và<br>các đơn vị yểm trợ
Hàng 70 ⟶ 64:
| align=center | II
| [[Tiểu đoàn]]
|Batalion
| 220–1000
| 2-6 đại đội
Hàng 105 ⟶ 99:
| align=center | Ø
| Tổ đội
|
| 2-4
| không có
|