Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ô Nhĩ Cung A”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 41:
==== Con trai ====
 
*[[Túc Hòa]] [(肃和; ? - 1832]), nhị tử. Năm 1826, thụ '''Tam đẳng Phụ quốc Tướng quân'''. Qua đời mà không con.
*[[Đoan Hoa]] [(端華; 1807 - 1861]), tam tử. Năm 1846, được thế tập tước vị '''Trịnh Thân vương''' (鄭親王). Năm 1861, nhân vụ [[Chính biến Tân Dậu]] mà bị đoạt tước và ban chết.
*[[Ân Hoa]] [(恩华; ? - 1854]), ngũ tử. Năm 1827, thụ '''Tam đẳng Phụ quốc Tướng quân''', sang năm 1853 nhân bị tội mà cách tước.
*[[Túc Thuận]] [(肃顺; 1816 - 1861]), lục tử. Năm 1861, nhân vụ Chính biến Tân Dậu mà bị ban chết.
*[[Huệ Lược]] [(惠略; ? - 1868]), thất tử. Năm 1838, thụ '''Tam đẳng Phụ quốc Tướng quân'''.
*[[Khoan Lược]] [(宽略; ? - 1864]), bát tử. Năm 1844, thụ '''Tam đẳng Phụ quốc Tướng quân'''.
 
== Xem thêm ==