Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gabriel Barbosa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9:
| height = {{height|m=1,78}}
| position = Tiền đạo
| currentclub = [[Clube de Regatas Flamengo|Flamengo]] (cho mượn từ [[Inter Milan
| clubnumber =
| youthyears1 = 2004–2014
| youthclubs1 = [[Santos FC|Santos]]
Dòng 19:
| years2 = 2016–
| clubs2 = [[Inter Milan|Internazionale]]
| caps2 = 9
| goals2 = 1
| years3 = 2017–2018
| clubs3 = → [[S.L. Benfica|Benfica]] (mượn)
| caps3 = 1
| goals3 = 0
| years4 = 2018
| clubs4 = → [[Santos FC|Santos]] (mượn)
| caps4 = 35
| goals4 = 18
| years5 = 2019–
| clubs5 = → [[Clube de Regatas Flamengo|Flamengo]] (mượn)
| caps5 = 18
| goals5 = 18
| nationalyears1 = 2011
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-15 quốc gia Brasil|U-15 Brasil]]
Hàng 41 ⟶ 53:
| nationalcaps5 = 4
| nationalgoals5 = 2
| club-update =
| nationalteam-update = 23.8.2016
| medaltemplates =
Hàng 48 ⟶ 60:
}}
'''Gabriel Barbosa Almeida''' (sinh ngày 30 tháng 8 năm 1996), được biết đến với cái tên Gabriel hay Gabigol, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp của Brazil, chơi ở vị trí tiền đạo cho [[Clube de Regatas Flamengo|Flamengo]] của Brasil theo dạng cho mượn từ [[Internazionale]] của Ý và đội tuyển quốc gia Brasil.
== Sự nghiệp câu lạc bộ ==
Hàng 68 ⟶ 80:
==Thống kê sự nghiệp==
{{updated|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
Hàng 104 ⟶ 116:
|[[Serie A]]
|9||1||colspan="2"|—||1||0||colspan="2"|—||colspan="2"|—||10||1
|-
|[[S.L. Benfica|Benfica]] (mượn)
|2017–18
|[[Primeira Liga]]
|1
|0||colspan="2"|—||1||1||2||0||1||0||5||1
|-
|[[Santos FC|Santos]] (mượn)
|2018
|rowspan="2"|Série A
|35||18||8||4||3||4||7||1||colspan="2"|—||53||27
|-
|[[Clube de Regatas do Flamengo|Flamengo]] (mượn)
|2019
|18||18||12||7||4||2||10||5||colspan="2"|—||44||32
|-
!colspan="3"|'''Tổng cộng sự nghiệp'''
!
|}
|