Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gia Khánh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 167:
|27 tháng 4 năm 1834
|Bái đường a [[Lưu Phúc Minh]] (拜唐阿)
|BịThành nạphôn chovới Gia Khánh Đế khi ông còn là Gia Thân vương, vịđược sách lập làm [[Cách cách]];.
 
Gia Khánh Đế tức vị, bà được sách phong '''Hàm phi''' (諴妃), sau thăng '''Hàm Quý phi''' (諴贵妃);
Dòng 189:
|''Không rõ''
|Kinh xa đô úy [[Ha Phong A|Cáp Phong A]] (哈丰阿)
|Thành hôn với Gia Khánh khi ông còn là [Gia Thân vương], được sách phong làm [[Trắc Phúc tấn]], mất trước khi Gia Khánh đăng cơ.
 
Gia Khánh tức vị, truy phong '''Thứ phi''' (恕妃).
Dòng 197:
|28 tháng 6 năm 1804
|Thượng tứ viện khanh [[Thảo Trụ]] (讨住)
|Thành hôn với Gia Khánh khi ông còn là [Gia Thân vương], được sách lập làm [[Cách cách]].
 
Gia Khánh tức vị, bà được sách phong '''Doanh tần''' (瑩嬪), sau thăng '''Hoa phi''' (华妃). Sinh Hoàng lục nữ.
Dòng 205:
|15 tháng 2 năm 1811
|Văn cử nhân [[Y Lý Bố]] (伊里布)
|ThịThành thiếphôn củavới Gia Khánh khi ông còn là [Gia Thân vương, được sách lập làm [[Cách cách]].
 
Gia Khánh tức vị, sách phong '''Xuân Thường tại''' (春常在), sau thăng '''Xuân Quý nhân''' (春贵人), '''Cát tần''' (吉嫔) rồi '''Trang phi''' (莊妃).
Dòng 221:
|''Không rõ''
|Nội vụ Phủ đại thần Vĩnh Hòa (永和)
|Thành hôn với Gia Khánh khi ông còn là [Gia Thân vương], được sách lập làm [[Cách cách]], mất trước khi Gia Khánh đăng cơ.
 
Gia Khánh tức vị, truy phong '''Tốn tần''' (逊嫔).
Dòng 229:
|''Không rõ''
|Bái đường a [[Đức Thành (quan nhà Thanh)|Đức Thành]] (德成)
|Nạp cho Gia Khánh Đế khi ông còn là [Gia Thân vương], được phong làm [[Cách cách]], mất trước khi Gia Khánh Đế đăng cơ.
 
Gia Khánh tức vị, truy phong '''Giản tần''' (逊嫔). Sinh Hoàng trưởng nữ.
Dòng 243:
|10 tháng 5 năm 1826
|Viên ngoại lang [[Quang Bảo]] (光保)
|ThịThành thiếphôn củavới Gia Khánh Đế khi ông còn là HoàngGia Thân vương, được sách lập làm [[Cách tửcách]]. Sau khi tức vị, bà được sách phong '''Vinh Thường tại''' (荣常在), sau thăng '''Vinh Quý nhân''' (荣贵人).
 
Thời [[Đạo Quang]], được tấn tôn làm '''Vinh tần''' (荣嫔).