Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 373:
 
==Kỷ lục==
{{Updated|910 tháng 910 năm 2019}}<ref name="NationalStatsÖFB2">{{Chú thích web|url=http://www.oefb.at/news-pid619|tiêu đề=NATIONALTEAM _Das Team|nhà xuất bản=ÖFB}}</ref><ref name="NationalStatsÖFB">{{Chú thích web|url=http://www.oefb.at/statistik-pid623|tiêu đề=NATIONALTEAM _Statistik|nhà xuất bản=ÖFB}}</ref>
:''Cầu thủ '''in đậm''' vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.''
 
Dòng 410:
|5
|-
|rowspan="23"|5
|align="left"|[[Friedrich Koncilia]]
|1970–1985
Dòng 421:
|9
|-
|align="left"|'''[[Marko Arnautović]]'''
|rowspan=2|7
|2008–
|84
|26
|-
|8
|align="left"|[[Herbert Prohaska]]
|1974–1989
|83
|10
|-
|align="left"|'''[[Marko Arnautović]]'''
|2008–
|83
|26
|-
|9
Dòng 441:
|align="left"|'''[[Aleksandar Dragović]]'''
|2009–
|7677
|1
|-
Dòng 514:
|2008–
|26
|8384
|{{#expr: 26 / 8384 round 2 }}
|-
|10