Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc (thập niên 2010)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bổ sung thông tin của một số nhóm cho danh sách các nhóm nhạc
Bổ sung thông tin của một số nhóm cho danh sách các nhóm nhạc
Dòng 77:
| 달마시안
| 7
| Inati
| Nam
| style="font-size:smaller" | IS Entermedia Group (2010–2012)<br />Two Walks Entertainment (2012–2013)
| Dalmate
|
| 2013
Dòng 88:
| 포커즈
| 5
| Jinon
| Nam
| style="font-size:smaller" | CAN Entertainment
| For U
|
|
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
Dòng 99:
| —
| 2
|
| Nam
| style="font-size:smaller" | [[YG Entertainment]]
Dòng 121:
| 지피 베이직
| 7
| Zion
| Nữ
| style="font-size:smaller" | JN Entertainment
| Spade
|
| 2015
Dòng 132:
| 옴므
| 2
|
| Nam
| style="font-size:smaller" | [[Big Hit Entertainment]]
|
|
| 2018
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
Dòng 152:
|-
| [[JYJ]]
| 제이와이제이
| 3
| —
| 3
|
| Nam
| style="font-size:smaller" | C-JeS Entertainment
Dòng 164:
| Ledt
| 레드애플
| 3
| Young Jun
|
| Nam
| style="font-size:smaller" | Starkim Entertainment
| LEDA
|
| 2016
Dòng 193:
|
| 2019
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Ban đầu nhóm gồm 9 thành viên. Sau khi Jaekyung rời nhóm, năm 2010 Huyna được thêm vào nhóm. Tháng 8/2011, 2 thành viên Bini và Rana rời nhóm. Năm 2012, nhóm chào đón thành viên [[Kyungri (ca sĩ)|Kyungri]]. Tháng 4/2012, trưởng nhóm Sera tiết lộ thành viên Sungah. Năm 2014, Lee Sem, Eunji và Sera bất ngờ rời nhóm. Năm 2015, 2 thực tập sinh Sojin và Keumjo được thêm vào nhóm. Năm 2016, Minha, Euaerin và Hyuna quyết định rời nhóm sau khi hết hạn hợp đồng với Star Empire. HiệnNhóm tạicòn nhóm gồmlại 5 thành viênngười nhưng thành viên Sungah sẽ chỉ được tập trung vào các lịch trình cá nhân
|-
| [[Orange Caramel]]
Dòng 231:
| 대국남아
| 4
| Mika
| Nam
| style="font-size:smaller" | Open World Entertainment
| Master
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
Dòng 242:
| 터치
| 5
| Chul Min
|
| Nam
| style="font-size:smaller" | YYJ Entertainment
| Touchable
|
| 2016
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[VNT]]
| 브이엔티
| 3
|
| Nữ
| style="font-size:smaller" | Media Line
|
|
| 20172011
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
Dòng 431:
*[[April Kiss (nhóm nhạc)|April Kiss]]
*[[Blady]]
*[[Brave Girls]]
*[[C-REAL]]
*[[Chocolat (nhóm nhạc)|Chocolat]]
Hàng 775 ⟶ 774:
|
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
*| [[AOA Black]]
| 에이오에이검은
| 2
| —
| Nữ
| style="font-size:smaller" | [[FNC Entertainment]]
| Elvis
| 엘비스
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
Hàng 808 ⟶ 818:
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| N.O.M (Nature of Man)
| 엔오엠
| 4
| J.K
| Nam
| style="font-size:smaller" | BROS Entertainment
| —
| —
| Không chính thức
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| NOM (No Other Man)
| 엔오엠
| 5
| A-In
| Nam
| style="font-size:smaller" | JM Star Entertainment
| NEYB
|
| 2016
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
Hàng 813 ⟶ 845:
| 티아라 N4
| 4
|
| Nữ
| style="font-size:smaller" | [[MBK Entertainment]]
| Queen's
| —
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Là nhóm nhỏ thứ nhất của [[T-ara]]
|-
| [[QBS|T-ara QBS]]
| 티아라 QBS
| 3
| —
| Nữ
| style="font-size:smaller" | [[MBK Entertainment]]
| Queen's
| —
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Là nhóm nhỏ thứ hai của [[T-ara]]
|-
|}
Hàng 825 ⟶ 868:
*[[2Eyes]]
*[[AlphaBat]]
*[[AOA Black]]
*[[Boys Republic (nhóm nhạc)|Boys Republic]]
*[[B.O.i]]
Hàng 840 ⟶ 882:
*[[Pungdeng-E]]
*[[Purplay]]
*[[QBS]]
*[[Royal Pirates]]
*[[SoReal]]
Hàng 932 ⟶ 973:
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Là nhóm nhỏ thứ hai của [[Big Bang (ban nhạc Hàn Quốc)|Big Bang]]
|-
| [[Got7|GOT7]]
| 갓세븐
| 7
Hàng 1.552 ⟶ 1.593:
| 에이스
| 5
| Jun
| Nam
| style="font-size:smaller" | Beat Interactive
| CHOICE
|
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
Hàng 1.577 ⟶ 1.618:
| Nữ
| style="font-size:smaller" | Happy Face Entertainment
| InSomnia
|
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Tái ra mắt từ MINX
|-
Hàng 1.612 ⟶ 1.653:
| Goldenness
| 골드니스
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
Hàng 1.700 ⟶ 1.741:
| Nữ
| style="font-size:smaller" |[[Pledis Entertainment]]
| HIghHigh
| —
| 2019
Hàng 1.708 ⟶ 1.749:
| 레인즈
| 7
| Kim Seong-ri
| Nam
| style="font-size:smaller" | Kiss Entertainment
Hàng 1.715 ⟶ 1.756:
| 2018
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Bước ra từ [[Produce 101 Mùa 2|''Produce 101 Mùa 2'']]
|-
*| [[S2 (nhóm nhạc)|S2]]
| 에스투
| 6
| Soyul
| Nữ
| style="font-size:smaller" | Climix Entertainment
| —
| —
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[Seven O'Clock]]
Hàng 1.774 ⟶ 1.826:
| 위키미키
| 8
| Suyeon
| Ji Su-yeon
| Nữ
| style="font-size:smaller" | [[Fantagio Music|Fantagio]]
Hàng 1.823 ⟶ 1.875:
* [[Busters]]
* [[HI CUTIE]]
* [[S2 (nhóm nhạc)|S2]]
* [[Gugudan OGUOGU]]
* [[H.B.Y]]
Hàng 1.871 ⟶ 1.922:
| ATINY
| 에이티니
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-