Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Riyad Mahrez”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 35:
|nationalyears1 = 2014–
|nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie|Algérie]]
|nationalcaps1 = 5455
|nationalgoals1 = 1315
|club-update = 16 tháng 3 năm 2019
|nationalteam-update = 1915 tháng 710 năm 2019
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{ALG}}}}
Dòng 168:
 
===Quốc tế===
{{updated|1915/710/2019}}<ref name = "NFT">{{NFT player|pid=55595|accessdate=ngày 10 tháng 6 năm 2014}}</ref>
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! colspan=3 | [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie|Algérie]]
Dòng 184:
|2018||8||2
|-
|2019||1112||35
|-
!Tổng cộng||5455||1315
|}
 
====Bàn thắng quốc tế====
{{updated|1415 tháng 710 năm 2019}}<ref>{{Chú thích web|url=http://www.dzfoot.com/iframe_include/joueur_iframe.php?id=2100 |tiêu đề=La fiche de Riyad Mahrez |nhà xuất bản=DZFoot |ngày truy cập=ngày 9 tháng 5 năm 2015}}</ref>
 
{|class="wikitable"
Dòng 221:
|-
|13||14 tháng 7 năm 2019|| [[Sân vận động Quốc tế Cairo]], Cairo, Ai Cập || {{fb|NGA}} || '''2'''–1 || 2–1|| CAN 2019
|-
|14||rowspan=2|15 tháng 10 năm 2019 || rowspan=2|[[Sân vận động Pierre-Mauroy]], [[Lille]], [[Pháp]] || rowspan=2|{{fb|COL}} || '''2'''–0 || rowspan=2| 3–0|| rowspan=2|[[Giao hữu]]
|-
|15|| '''3'''–0
|}