Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xã (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 4.060:
'''Các xã thuộc các huyện tại tỉnh [[Hải Dương]]'''
 
Tỉnh Hải Dương có 189158 xã thuộc 9 huyện.
*Huyện [[Bình Giang]] có 1715 xã: Bình Minh, Bình Xuyên, Cổ Bì, Hồng Khê, Hùng Thắng, Hưng Thịnh, Long Xuyên, Nhân Quyền, Tân Hồng, Tân Việt, Thái Dương, Thái HọcHòa, Thái HòaHọc, Thúc Kháng, Tráng Liệt, Vĩnh Hồng, Vĩnh TuyHưng.
*Huyện [[Cẩm Giàng]] có 1715 xã: Cẩm Điền, Cẩm Định, Cẩm Đoài, Cẩm Đông, Cẩm Hoàng, Cẩm Hưng, Cẩm Phúc, Cẩm Sơn, Cẩm Văn, Cẩm Vũ, Cao An, ĐứcĐịnh ChínhSơn, KimĐức GiangChính, Lương Điền, Ngọc Liên, Tân Trường, Thạch Lỗi.
*Huyện [[Gia Lộc]] có 2017 xã: Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, Gia Hòa, Gia Khánh, Gia Lương, Gia Tân, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, Lê Lợi, Nhật Tân, Phạm Trấn, Phương Hưng, Quang Minh, Tân Tiến, Thống Kênh, Thống Nhất, Toàn Thắng, Trùng Khánh, Yết Kiêu.
*Huyện [[Kim Thành]] có 2017 xã: Bình Dân, Cẩm La, Cổ Dũng, Cộng Hòa, Đại Đức, Đồng GiaCẩm, Kim Anh, Kim Đính, Kim Khê, Kim LươngLiên, Kim Tân, Kim Xuyên, Lai Vu, Liên Hòa, Ngũ Phúc, Phúc Thành, Tam Kỳ, Thượng Vũ, Tuấn Hưng, Việt Hưng.
*Huyện [[Nam Sách]] có 18 xã: An Bình, An Lâm, An Sơn, Cộng Hòa, Đồng Lạc, Hiệp Cát, Hồng Phong, Hợp Tiến, Minh Tân, Nam Chính, Nam Hồng, Nam Hưng, Nam Tân, Nam Trung, Phú Điền, Quốc Tuấn, Thái Tân, Thanh Quang.
*Huyện [[Ninh Giang]] có 2719 xã: An Đức, Đồng Tâm, Đông Xuyên, Hiệp Lực, Hoàng Hanh, Hồng Dụ, Hồng Đức, Hồng Phong, Hồng Phúc, Hồng Thái, Hưng Long, Hưng Thái, Kiến Quốc, Nghĩa An, Ninh Hải, Ninh Hòa, Ninh Thành, Quang Hưng, Quyết Thắng, Tân Hương, Tân Phong, Tân Quang, Ứng Hòe, Văn Giang, Văn Hội, Vạn Phúc, Vĩnh Hòa.
*Huyện [[Thanh Hà]] có 2219 xã: An LươngPhượng, Cẩm Chế, Hồng Lạc, Hợp Đức, Liên Mạc, Phượng Hoàng, Tân An, Tân Việt, Thanh An, Thanh Bính, Thanh Cường, Thanh Hải, Thanh Hồng, Thanh Khê, Thanh Lang, Thanh Quang, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Thanh Xá, Thanh Xuân, Trường Thành, Việt Hồng, Vĩnh Lập.
*Huyện [[Thanh Miện]] có 1816 xã: Cao Thắng, Chi Lăng Bắc, Chi Lăng Nam, Diên Hồng, Đoàn Kết, Đoàn Tùng, Hồng QuangPhong, HùngHồng SơnQuang, Lam Sơn, Lê Hồng, Ngô Quyền, Ngũ Hùng, Phạm Kha, Tân Trào, Thanh Giang, Thanh Tùng, Tiền Phong, Tứ Cường.
*Huyện [[Tứ Kỳ]] có 2522 xã: An ThanhThành, Bình Lãng, Chí Minh, Cộng Lạc, Đại ĐồngHợp, Đại HợpSơn, Dân Chủ, Đông Kỳ, Hà Kỳ, Hà Thanh, Hưng Đạo, Kỳ Sơn, Minh Đức, Ngọc Kỳ, Nguyên Giáp, Phượng Kỳ, Quang Khải, Quảng Nghiệp, Quang Phục, Quang Trung, Tái Sơn, Tân Kỳ, Tây Kỳ, Tiên Động, Tứ Xuyên, Văn Tố.
 
'''Các xã thuộc các huyện tại thành phố [[Hải Phòng]]'''