Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Long Điền (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 30:
*Phía đông giáp các xã [[An Ngãi, Long Điền|An Ngãi]], [[An Nhứt, Long Điền|An Nhứt]]
*Phía tây giáp các phường [[Long Toàn, Bà Rịa|Long Toàn]], [[Phước Trung, Bà Rịa|Phước Trung]], thành phố [[Bà Rịa]]
*Phía nam giáp [[Phường 12, Vũng Tàu|Phườngphường 12]], thành phố [[Vũng Tàu]]) và xã [[An Ngãi, Long Điền|An Ngãi]], huyện [[Long Điền]]
*Phía bắc giáp xã [[Long Phước, Bà Rịa|Long Phước]], thành phố [[Bà Rịa]] và xã [[Long Tân, Đất Đỏ|Long Tân]], huyện [[Đất Đỏ]].
 
Thị trấn Long Điền có diện tích 14,21&nbsp;km²<ref name=QD19>{{Chú thích sách| title = Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ}}</ref>, dân số năm 1999 là 16.566 người, đến năm 2011 là 24.685 người.