Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bí ngô”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 11:
Cây bí ngô được dùng làm thức ăn ngoài quả bí thì [[nụ]], [[hoa]], ngọn và [[lá]] non cũng được thu hoạch. Thịt bí ngô chứa nhiều [[vitamin|sinh tố]] và khoáng chất, cũng là một vị thuốc nam trị nhiều bệnh.
===Giá trị dinh dưỡng===
Trong các loại quả chứa hàm lượng dinh dưỡng cao, bí đỏ được xếp ở vị trí đầu tiên. Trong bí đỏ có chứa sắt, kakikali, photpho, nước, protein thực vật, gluxit,.. các axit béo linoleic, linolenic cùng các vitamin C, vitamin B1, B2, B5, B6, PP. Ăn bí đỏ rất tốt cho não bộ, làm tăng cường miễn dịch, giúp tim khỏe mạnh, mắt sáng, cho giấc ngủ ngon hơn và hỗ trợ cho việc chăm sóc da cũng như làm đẹp.
 
Quả bí đỏ giàu beta caroten [[tiền vitamin A]], chứa 85 - 91% nước, chất đạm 0,8 - 2 g, chất béo 0,1 - 0,5 g, chất bột đường 3,3 - 11 g, năng lượng 85 -170 kJ/100 g.<ref>{{Chú thích web|tiêu đề=Kĩ thuật trồng bí đỏ|url=http://www.cuctrongtrot.gov.vn/Tech_Science.aspx?index=detail&type=a&idtin=415}}</ref>
 
== Văn hóa ==