Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cục quản lý Hành chính và Ngân sách Hoa Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 60:
| [[Charles G. Dawes]]
| 23 tháng 6 năm 1921 - 30 tháng 6 năm 1922
| [[Warren G. Harding]]
| Dawes sau đó trở thành [[phó Tổng thống Hoa Kỳ|phó tổng thống Hoa Kỳ]] dưới thời [[Calvin Coolidge]] và là [[Đại sứ Hoa Kỳ tại Vương quốc Anh]] dưới thời [[Herbert Hoover]]
|-
Dòng 66:
| {{sortname|Herbert|Lord}}
| | 1 tháng 7 năm 1922 - 31 tháng 5 năm 1929
| [[Warren G. Harding]], [[Calvin Coolidge]], [[Herbert Hoover]]
|-
| 3
| {{sortname|Clawson|Roop}}
| 15 tháng 8 năm 1929 - 3 tháng 3 năm 1933
| [[Herbert Hoover]]
|-
| 4
| {{sortname|Lewis|Douglas}}
| 7 tháng 3 năm 1933 - 31 tháng 8 năm 1934
| [[Franklin D. Roosevelt]]
|-
| 5
| {{sortname|Daniel W.|Bell}}
| 1 tháng 9 năm 1934 - 14 tháng 4 năm 1939
| [[Franklin D. Roosevelt]]
|-
| 6
| {{sortname|Harold D.|Smith}}
| ngày 15 tháng 4 năm 1939 - ngày 19 tháng 6 năm 1946
| [[Franklin D. Roosevelt]], [[Harry S. Truman]]
|-
| 7
| {{sortname|James E.|Webb}}
| ngày 13 tháng 7 năm 1946 - ngày 27 tháng 1 năm 1949
| [[Harry S. Truman]]
| Webb sau đó trở thành lãnh đạo thứ hai của cơ quan [[NASA]] dưới thời tổng thống [[John F. Kennedy|Kennedy]] và [[Lyndon B. Johnson|Johnson]]
|-
Dòng 97:
| {{sortname|Frank|Pace}}
| ngày 1 tháng 2 năm 1949 - ngày 12 tháng 4 năm 1950
| [[Harry S. Truman]]
|-
| 9
| {{sortname|Frederick|Lawton}}
| ngày 13 tháng 4 năm 1950 - ngày 21 tháng 1 năm 1953
| [[Harry S. Truman]]
|-
| 10
| {{sortname|Joseph|Dodge}}
| ngày 22 tháng 1 năm 1953 - ngày 15 tháng 4 năm 1954
| [[Dwight D. Eisenhower]]
|-
| 11
| {{sortname|Rowland|Hughes}}
| ngày 16 tháng 4 năm 1954 - ngày 1 tháng 4 năm 1956
| [[Dwight D. Eisenhower]]
|-
| 12
| {{sortname|Percival|Brundage}}
| ngày 2 tháng 4 năm 1956 - ngày 17 tháng 3 năm 1958
| [[Dwight D. Eisenhower]]
|-
| 13
| {{sortname|Maurice H.|Stans}}
| ngày 18 tháng 3 năm 1958 - ngày 21 tháng 1 năm 1961
| [[Dwight D. Eisenhower]]
|-
| 14
| {{sortname|David E.|Bell}}
| ngày 22 tháng 1 năm 1961 - ngày 20 tháng 12 năm 1962
| [[John F. Kennedy]]
|-
| 15
| {{sortname|Kermit|Gordon}}
| ngày 28 tháng 12 năm 1962 - ngày 1 tháng 6 năm 1965
| [[John F. Kennedy]], [[Lyndon B. Johnson]]
|-
| 16
| {{sortname|Charles|Schultze}}
| ngày 1 tháng 6 năm 1965 - ngày 28 tháng 1 năm 1968
| [[Lyndon B. Johnson]]
| Schultze sau đó phục vụ với tư cách Chủ tịch của [[Hội đồng Cố vấn Kinh tế Hoa Kỳ]] dưới thời Tổng thống [[Jimmy Carter]].
|-
| 17
| {{sortname|Charles|Zwick}}
| ngày 29 tháng 1 năm 1968 - ngày 21 tháng 1 năm 1969
| [[Lyndon B. Johnson]]
|-
| 18
| {{sortname|Robert|Mayo}}
| ngày 22 tháng 1 năm 1969 - ngày 30 tháng 6 năm 1970
| [[Richard Nixon]]
|-
| 19
Dòng 154:
| ngày 1 tháng 7 năm 1970 - ngày 11 tháng 6 năm 1972
| Richard Nixon
| Shultz trước đó đã từ làm [[Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ]], sau đó là [[Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ]]dưới thời tổng thống Nixon và là [[Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ]] dưới thời [[Ronald Reagan]].
|-
| 20
| {{sortname|Caspar|Weinberger}}
| ngày 12 tháng 6 năm 1972 - ngày 1 tháng 2 năm 1973
| [[Richard Nixon]]
| Weinberger trước đó từng làm [[Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh Hoa Kỳ]] dưới thời tổng thống Nixon và Ford, và làm [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ]] dưới thời Reagan
|-
Dòng 165:
| {{sortname|Roy|Ash}}
| ngày 2 tháng 2 năm 1973 - ngày 3 tháng 2 năm 1975
| [[Richard Nixon]], [[Gerald Ford]]
|
|-
Dòng 171:
| {{sortname|James T.|Lynn}}
| ngày 10 tháng 2 năm 1975 - ngày 20 tháng 1 năm 1977
| [[Gerald Ford]]
| Lynn left to head [[Aetna|Aetna Insurance]]
|-
Dòng 177:
| {{sortname|Bert|Lance}}
| ngày 21 tháng 1 năm 1977 - ngày 23 tháng 9 năm 1977
| [[Jimmy Carter]]
| Lance từ chức sau một [[vụ bê bối|scandal]] về [[tham nhũng]] chính trị
|-
Dòng 183:
| {{sortname|James T.|McIntyre}}
| ngày 24 tháng 9 năm 1977 - ngày 20 tháng 1 năm 1981
| [[Jimmy Carter]]
|-
| 25
| {{sortname|David|Stockman}}
| ngày 21 tháng 1 năm 1981 - ngày 1 tháng 8 năm 1985
| [[Ronald Reagan]]
|-
| 26
| {{sortname|James C.|Miller III}}
| ngày 8 tháng 10 năm 1985 - ngày 15 tháng 10 năm 1988
| [[Ronald Reagan]]
|-
| 27
| {{sortname|Joseph R.|Wright, Jr.}}
| ngày 16 tháng 10 năm 1988 - ngày 20 tháng 1 năm 1989
| [[Ronald Reagan]]
|-
| 28
| {{sortname|Richard|Darman}}
| ngày 25 tháng 1 năm 1989 - ngày 20 tháng 1 năm 1993
| [[George H. W. Bush]]
|-
| 29
| {{sortname|Leon|Panetta}}
| ngày 21 tháng 1 năm 1993 - October 1994
| [[Bill Clinton]]
| Panetta became President Clinton's Chief of Staff and serves under President [[Barack Obama]] as [[DirectorCIA|Giám ofđốc the Central Intelligence AgencyCIA]] và [[UnitedBộ trưởng StatesQuốc Secretaryphòng ofHoa DefenseKỳ]]
|-
| 30
| {{sortname|Alice|Rivlin}}
| ngày 17 tháng 10 năm 1994 - ngày 26 tháng 4 năm 1996
| [[Bill Clinton]]
|Rivlin became a governor of the [[Federal Reserve Board|Federal Reserve]] after leaving OMB
|-
Dòng 220:
| {{sortname|Franklin D.|Raines}}
| ngày 13 tháng 9 năm 1996 - ngày 21 tháng 5 năm 1998
| [[Bill Clinton]]
| Raines became CEO of [[Federal National Mortgage Association|Fannie Mae]]
|-
Dòng 226:
| {{sortname|Jacob|Lew}}
| ngày 21 tháng 5 năm 1998 - ngày 19 tháng 1 năm 2001
| [[Bill Clinton]]
| Jacob Lew served as deputy director of OMB from 1995 to 1998
|-
Dòng 232:
| {{sortname|Mitch|Daniels}}
| ngày 23 tháng 1 năm 2001 - ngày 6 tháng 6 năm 2003
| [[George W. Bush]]
| Daniels left and successfully ran for [[List of Governors of Indiana|governor]] of [[Indiana]]
|-
Dòng 238:
| {{sortname|Joshua B.|Bolten}}
| ngày 26 tháng 6 năm 2003 - ngày 15 tháng 4 năm 2006
| [[George W. Bush]]
| Bolten became President Bush's [[White House Chief of Staff|Chief of Staff]]
|-
Dòng 244:
| {{sortname|Rob|Portman}}
| ngày 26 tháng 5 năm 2006 - ngày 19 tháng 6 năm 2007
| [[George W. Bush]]
| Portman had previously served President Bush as [[United States Trade Representative]] and was elected to the U.S. Senate from Ohio in 2010.
|-
Dòng 250:
| {{sortname|Jim|Nussle}}
| ngày 4 tháng 9 năm 2007 - ngày 20 tháng 1 năm 2009
| [[George W. Bush]]
|
|-
Dòng 256:
| {{sortname|Peter|Orszag}}
| ngày 20 tháng 1 năm 2009 - ngày 30 tháng 7 năm 2010
| [[Barack Obama]]
|
|-
Dòng 262:
| {{sortname|Jeffrey|Zients}}
| ngày 30 tháng 7 năm 2010 - ngày 18 tháng 11 năm 2010
| [[Barack Obama]]
| Acting Director during remainder of Orszag's term
|-
Dòng 268:
| {{sortname|Jacob|Lew}}
| ngày 18 tháng 11 năm 2010 – present
| [[Barack Obama]]
|
|}