Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ người Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 7:
Sau đây là danh sách 14 họ phổ biến của người Việt, chiếm khoảng 90% dân số Việt Nam<ref name=LTH/>
{|class="wikitable"
! Họ
!Hán Nôm!! Tỉ lệ |-
| [[Nguyễn]]
|院|| 38,4% |-
| [[Trần]]
|陳|| 12,1% |-
| [[Lê (họ)|Lê]]
|黎|| 9,5% |-
| [[Phạm (họ)|Phạm]]
|范|| 7% |-
| [[Hoàng (họ)|Hoàng/Huỳnh]]
|黃 | 5,1% |-
| [[Phan]]
|潘 | 4,5% |-
| [[Vũ (họ)|Vũ/Võ]]
|武|| 3,9% |-
| [[Đặng (họ)|Đặng]]
|鄧 | 2,1% |-
| [[Bùi]]
|裴|| 2% |-
| [[Đỗ (họ)|Đỗ]]
|杜|| 1,4% |-
| [[Hồ (họ)|Hồ]]
|胡|| 1,3% |-
| [[Ngô (họ)|Ngô]]
|吳|| 1,3% |-
| [[Dương (họ)|Dương]]
|楊 | 1% |-
| [[Lý (họ)|Lý]]
|李 | 0,5% |}
|