Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oxide acid”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
==Tính chất hoá học==
===Tính tan===
 
::Đa số các oxit axit khi hoà tan vào nước sẽ tạo ra dung dịch axit trừ SiO<sub>2</sub>:
::Đa số các oxit axit khi hoà tan vào nước sẽ tạo ra dung dịch axit trừ SiO<sub>2</sub>: Na<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O FeO + HCl →  FeCl<sub>2</sub> + H­<sub>2</sub>O CuO + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → CuSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O
:Ta có: nCuO =  (mol) PTHH:                CuO + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → CuSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O Tỉ lệ:           1          1             1          1 P/ư:           0,05  -> 0,05     ->0,05 a) Theo PTHH: Muối tạo thành là CuSO<sub>4</sub> (0,05 mol) => mCuSO<sub>4</sub> = n. M = 0,05. 160 = 8 (g) b) Theo PTHH: nH<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> = 0,05 (mol) V =  (l) = 100ml
:<chem>SO3 +H2O->H2SO4</chem>
:<chem>CO2 +H2O <=> H2CO3</chem> (Phản ứng thuận nghịch)