Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thường Tín”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Thường Tín (định hướng)}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | huyện
| vai trò hành chính = Huyện
| tên = Thường Tín
| hình = Chùa Pháp Vân, Văn Bình, Thường Tín, Hà Nội.jpeg
Hàng 11 ⟶ 12:
| kinh phút =
| kinh giây =
| diện tích = 127,59km59 km²
| dân số = 247.700 người
| thời điểm dân số = 2017
Hàng 20 ⟶ 21:
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]]
| thành phố = [[Hà Nội]]
| huyện lỵ = thịThị trấn [[Thường Tín (thị trấn)|Thường Tín]]
| thành lập =
| phân chia hành chính = 1 [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]], 28 [[Xã (Việt Nam)|xã]]
Hàng 26 ⟶ 27:
| mã bưu chính =
| biển số xe = 29-Y5
| trụ sở UBND = sốSố 13 đường [[Trần Phú]], thị trấn [[Thường Tín (thị trấn)|Thường Tín]]
| web = {{url|[https://thuongtin.hanoi.gov.vn}}/ Huyện Thường Tín]
}}
 
'''Thường Tín''' là một [[huyện]] nằm ở phía nam của [[thành phố]] [[Hà Nội]], [[Việt Nam]].
 
==Lịch sử==