Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thất đại ca tinh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 14:
! Mấy nổi tiếng
|-
| [[Bạch Quang]] || Đê âm ca hậu <br> (低音歌后) || 白光<br>''(Bai Guang)'' || 1921 || 1999 || "Waiting For Your Return" (等著你回來)<br> "Hypocrite" (假正經)<br> "Autumn Night" (秋夜)<br> "If I Didn't Have You" (如果沒有你)<br> "Revisiting Old Dreams" (魂縈舊夢)
|-
| [[Bạch Hồng]] || Cầu vồng trắng || 白虹<br>''(Bai Hong)'' || 1919 || 1992|| "He Is Like The Spring Wind" (郎是春日风)<br> "Drunkard's Lipstick" (醉人的口紅)
|-
| [[Cung Thu Hà]] || "Chị cả" || 龔秋霞<br>''(Gong Qiuxia)'' || 1916 || 2004|| "Best Wishes" (祝福)<br>"The Girl by the Autumn Water" (秋水伊人)<br> "Dream Person" (夢中人)
|-
| [[Lý Hương Lan]] || Ri Kōran<br>Yamaguchi Yoshiko (山口淑子) <br> Ōtaka Yoshiko (大鷹淑子) || 李香蘭<br>''(Li Xianglan)'' || 1920 || 2014 || "Candy Selling Song" (賣糖歌)<br>"Fragrance of the Night" (夜來香)<br> "Second Dream" (第二夢)<br> "Ocean Bird" (海燕)
|-
| [[Ngô Oanh Âm]] ||Tì âm ca hậu <br>(鼻音歌后) || 吳鶯音<br>''(Wu Yingyin)''|| 1922 || 2009 || "Heartbreak" (斷腸紅) <br>"The Moon Sends My Love From Afar" (明月千里寄相思)<br>"Spring Returns to the World"(大地回春)<br> "I Have a Love" (我有一段情)
|-
| [[Diêu Lị]] || Bạc tảng tử <br> (銀嗓子) || 姚莉<br>''(Yao Lee)'' || 1922 || || "[[Rose, Rose, I Love You]]" (玫瑰玫瑰我愛你)<br>"Meet Again" (重逢)<br>"[[Wishing You Happiness and Prosperity|Congratulations]]" (恭喜恭喜) <br>"I Can't Have Your Love" (得不到的愛情)<br>"Love for Sale" (賣相思)
|-
| [[Châu Tuyền]] || Kim tảng tử <br> (金嗓子) || 周璇<br>''(Zhou Xuan)'' || 1918 || 1957 || "[[The Wandering Songstress]]" (天涯歌女)<br>"Shanghai Nights" (夜上海)<br>"[[Hà nhật quân tái lai]]" (何日君再來)<br>"Song of the Four Seasons" (四季歌) <br>"Yellow Leaves Dancing in Autumn Wind" (黃葉舞秋風)
|-
|}
 
==Tham khảo==
{{tham khảo|4}}