Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ŭ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Yaenuol (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “<br /> thế=ụ or ú|nhỏ|Bŏh Hră Ŭ '''Ŭ''' (hay: '''ŭ''' ), được gọi là '''U With Breve''' có dấu trăng trên đầu c…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 16:51, ngày 25 tháng 10 năm 2019


Ŭ (hay: ŭ ), được gọi là U With Breve có dấu trăng trên đầu chữ U , là một chữ cái Latinh được sử dụng trong văn bản của người Êđê.

  • u-caron Ǔ ǔ (caron) với Ŭ ŭ (breve) đều được dùng trong ngôn ngữ Êđê. Nhưng nó lại phân biệt trong âm thứ ba của bính âm tiếng Trung Quốc.
ụ or ú
Bŏh Hră Ŭ

Biểu Diễn Trên Máy Tính

Ký Tự Ŭ ŭ
Tên Unicode latin chữ U viết hoa với dấu trăng trên đầu latin chữ u viết thường với dấu trăng trên đầu
Mã Hóa Thập Phân hex Thập Phân hex
Unicode 364 U+016C 365 U+016D
UTF-8 197 172 C5 AC 197 173 C5 AD
Tham chiếu ký tự số &#364; &#x16C; &#365; &#x16D;
ISO 8859-3 221 DD 253 FD

Liên Kết Ngoài