Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Lvinh1993 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 203:
|[[1966]]-[[1967]]
|[[Trung tướng]] (1958)
|[[Đại tướng]] (1980)<br>Nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
[[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Nguyên Tổng Tham mưu trưởng]] QĐND Việt Nam<br>Nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|Bộ trưởng [[Tổng cục Thể dục Thể thao (Việt Nam)|Thể dục Thể thao Việt Nam]]
|-
|
Hàng 211 ⟶ 212:
|[[Thượng tướng]] (1974)
|[[Đại tướng]] (1980)<br>[[Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|nguyên Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị]]
|[[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Việt Nam]]
|
|-
|
Hàng 246 ⟶ 247:
|[[2002]]-[[2005]]
|[[Trung tướng]] (2002)
|[[Thượng tướng]] (2007)<br>
|[[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Nguyên Tổng Tham mưu trưởng]] QĐND Việt Nam
nguyên [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Thường trực Bộ Quốc phòng]]
|
|-
Hàng 253 ⟶ 256:
|[[2005]]-[[2007]]
|[[Trung tướng]] (2004)
|[[Thượng tướng]] (20142015)<br>[[Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam|Phó Chủ tịch Quốc hội]]
|
|-
Hàng 288 ⟶ 291:
*2008-2010, [[Nguyễn Thành Đức]], Trung tướng
*2010-7.2011, [[Đào Duy Minh]], Trung tướng, nguyên [[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (2011-2014)
* 7.2011-6.2019, [[Trần Quang Phương]], [[Trung tướng]] (2015), [[Thượng tướng]] (2019) [[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (2019-nay)
*06.2019-nay, [[Trịnh Đình Thạch|Trịnh Đình Thạch,]] Thiếu tướng (2015)