Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trợ giúp:Chỗ thử”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Đã lùi lại sửa đổi của FSmartcorp (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Đinh Minh Thúy Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 1:
Sản phẩm “Omekatin” được sản xuất từ dầu mắt cá ngừ kết hợp với sụn vi cá mập thủy phân bằng công nghệ enzyme do Trung tâm nghiên cứu và phát triển các sản phẩm thiên nhiên xây dựng và phát triển.
'''Các chỉ tiêu cảm quan:'''
''' ''' - Trạng thái: dạng dịch lỏng.
- Màu sắc: màu vàng đến nâu đậm.
- Mùi vị: có mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ.
'''Omekatin có các chỉ tiêu và mức chất lượng quy định dưới đây:'''
{| class="wikitable"
|'''TT'''
|'''Tên chỉ tiêu'''
|'''Đơn vị tính'''
|'''Mức chất lượng'''
|-
|1
|Omekatin
|Định tính
|Dương tính
|-
|2
|Hàm lượng protein
|%
|≥ 10
|-
|3
|Hàm lượng EPA, DHA
|%
|≥ 30
|-
|4
|Độ ẩm
|%
|≤ 7
|-
|5
|Tro toàn phần
|%
|≤ 5
|}
'''''Chỉ tiêu vi sinh vật'''''
{| class="wikitable"
|'''TT'''
|'''Tên chỉ tiêu'''
|'''Đơn vị tính'''
|'''Mức tối đa'''
|-
|1
|''E. coli''
|CFU/g
|10
|-
|2
|''Coliforms''
|CFU/g
|10
|-
|3
|''Cl. perfringens''
|CFU/g
|10
|-
|4
|''Salmonella''
|CFU/25g
|KPH
|}
'''''Chỉ tiêu hàm lượng các chất không mong muốn'''''
{| class="wikitable"
|'''TT'''
|'''Tên chỉ tiêu'''
|'''Đơn vị tính'''
|'''Mức chất lượng'''
|-
|1
|Hàm lượng Pb
|mg/kg
|≤ 3
|-
|2
|Hàm lượng Cd
|mg/kg
|≤ 1
|-
|3
|Hàm lượng Hg
|µg/kg
|≤ 0,1
|}
'''PHƯƠNG PHÁP THỬ'''
Các phương pháp thử được quy định tương ứng với từng chỉ tiêu như bảng sau:
{| class="wikitable"
|TT
|'''Tên chỉ tiêu'''
|'''Phương pháp thử'''
|-
|1
|Định tính omekatin
|TCCS nhà sản xuất
|-
|2
|Hàm lượng protein
|TCVN 1: 2009
|-
|3
|Hàm lượng EPA, DHA
|TCVN 8475:2010
|-
|4
|Độ ẩm
|TCVN 4295: 1986
|-
|5
|Tro toàn phần
|QCVN 4-21:2011/BYT
|-
|6
|''Coliforms''
|TCVN 11039-3:2015
|-
|7
|''Cl.perfringens''
|TCVN 4991:2005
|-
|8
|''E.coli''
|TCVN 11039-3:2015
|-
|9
|''Samonela''
|TCVN 10780-1:2017
|-
|10
|Hàm lượng Pb
|AOAC.999.10:2002
|-
|11
|Hàm lượng Cd
|AOAC.999.10:2002
|-
|12
|Hàm lượng Hg
|AOAC 971.21: 2002
|}
Omekatin là nguyên liệu để sản xuất, bào chế các dạng thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ có có tác dụng làm sáng mắt, duy trì độ trong suốt của thủy tinh thể và giác mạc mắt, tăng cường phát triển trí não.
|