Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mỹ Đình 1”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Danh sách phường thuộc quận Nam Từ Liêm}} → {{Đơn vị hành chính thuộc quận Nam Từ Liêm}}, removed: Thể loại:Phường thuộc quận Nam Từ Liêm using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 12:
| kinh giây =
| hướng kinh độ =
| diện tích = 2,
| dân số =
| thời điểm dân số = 2013
| mật độ dân số =
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]]
| thành phố = [[Hà Nội]]
| quận = [[Nam Từ Liêm]]
Dòng 29:
Phường Mỹ Đình 1 có diện tích 228,20 ha, dân số năm 2013 là 23.987 người.<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref>
==Địa lý==
Địa giới hành chính phường Mỹ Đình 1: Đông giáp quận Cầu Giấy; Tây giáp các phường Cầu Diễn, Xuân Phương và Tây Mỗ; Nam giáp các phường Mễ Trì và Phú Đô; Bắc giáp các phường Mỹ Đình 2 và Cầu Diễn.▼
==Lịch sử==
Phường Mỹ Đình 1 được thành lập ngày [[27 tháng 12]] năm [[2013]] trên cơ sở chia xã [[Mỹ Đình]] cũ thành 2 phường: Mỹ Đình 1 và [[Mỹ Đình 2]].<ref name="nq132" />
▲Địa giới hành chính phường Mỹ Đình 1: Đông giáp quận Cầu Giấy; Tây giáp các phường Cầu Diễn, Xuân Phương và Tây Mỗ; Nam giáp các phường Mễ Trì và Phú Đô; Bắc giáp các phường Mỹ Đình 2 và Cầu Diễn.
==Tham khảo==
|