Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bính âm Hán ngữ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 41:
|}
 
== Bảng chữ cái (Thanh mẫu 聲母/声母) ==
Bính âm sử dụng 26 chữ cái Latinh. Trong đó chữ cái V chỉ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số và tiếng địa phương.
 
Dòng 107:
Hệ thống ngữ âm Trung Quốc có 21 [[phụ âm]] (thanh mẫu), trong đó có 18 phụ âm đơn, 3 phụ âm kép, trong phụ âm đơn có một phụ âm uốn lưỡi:
 
# '''b''': là âm đôi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "p" trong tiếng Việt.
# '''p''': là âm đôi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong
# tiếng'''m''': Việt không có âm tươngđôi tựmôi. Cách phát âm: nhẹhai hơnmôi âmdính "p"tự nhưngnhiên, nặngluồng hơnkhông âmkhí "b"từ khoang miệng thoát ra. Là một âm củamũi, tiếnghữu Việtthanh.
# '''mf''': là âm đôi môi răng. Cách phát âm: hai môi dưới dính tựnhẹ với răng nhiêntrên, luồng không khí từ hangkhe mồmgiữa răng và môi thoát ra. Là một âm mũixát, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "m" trong tiếng Việt.
# '''fd''': là âm môiđầu rănglưỡi giữa. Cách phát âm: môiđầu dướilưỡi dính nhẹvào với rănglợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ khehang giữa răng và môimồm thoát ra. Là một âm xáttắc, vô thanh., Cáchkhông phátbật âmhơi. gần giống "ph" trong tiếng Việt.
# '''dt''': là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "t" trong tiếng Việt.
# '''tn''': là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồmmũi thoát ra. Là một âm tắcmũi, hữu thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần giống "th" trong tiếng Việt.
# '''nl''': là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, luồng không khí từ hanghai mũimép lưỡi thoát ra. Là một âm mũibiên, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "n" trong tiếng Việt.
# '''lg''': là âm đầugốc lưỡi giữa. Cách phát âm: đầugốc lưỡi dínháp vào lợingạc trênmềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ haikhoang mép lưỡimiệng thoát ra. Là một âm biêntắc, hữu thanh., Cáchkhông phátbật âmhơi. gần giống "l" trong tiếng Việt.
# '''gk''': là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hangkhoang mồmmiệng thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "c", "k" trong tiếng Việt.
# '''kh''': là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, nhưng không áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hang mồmgiữa thoát ra. Là một âm tắcxát, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần giống "kh" trong tiếng Việt.
# '''hj''': là âm gốcmặt lưỡi. Cách phát âm: gốcmặt lưỡi nângáp cao, nhưng không ápnhẹ vào ngạc mềmcứng, hìnhsau thànhđó trởtách ngạira, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xátbán tắc, vô thanh., Cáchkhông phátbật âmhơi. là nửa "h" nửa "kh" .
# '''jq''': là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "ch" trong tiếng Việt.
# '''qx''': là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi ápnâng nhẹcao vàosát ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắcxát, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm khá giống với âm sch trong tiếng Đức hoặc đọc như "chuờ" trong tiếng Việt.
# '''xz''': là âm mặtđầu lưỡi trước. Cách phát âm: mặtđầu lưỡi nângáp caovào sátlợi ngạctrên, sau đó tách ra một cứng, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xátbán tắc, vô thanh., Cáchkhông phátbật âmhơi. gần giống "x" trong tiếng Việt.
# '''zc''': là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm na ná "ch" trong tiếng Việt.
# '''cs''': là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi ápnâng vàosát lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắcxát, vô thanh, có bật hơi. Cách đọc như chữ "x" ở một số vùng miền.
# '''szh''': là âm đầu lưỡi trướcsau. Cách phát âm: đầu lưỡi nângáp sátvào lợingạc trêncứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra khoang miệng. Là một âm xátbán tắc, vô thanh., Cáchkhông phát âmbật hơi, giốnglúc "x"phát trongâm tiếngphải Việtuốn lưỡi.
# '''rch''': là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi nângáp sátvào ngạc cứng, trướcsau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát ra mồmkhoang thoe một đường nhỏ và hẹpmiệng. Là một âm xátbán tắc, hữu thanh, có bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "r" trong tiếng Việt.
# '''zhsh''': là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sauluồng đókhông táchkhí thoát ra mộtmiệng tí,theo luồngmột khôngđường khínhỏ thoát ra hang mồmhẹp. Là một âm bán tắcxát, vô thanh, không bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "tr" trong tiếng Việt.
# '''chr''': là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi ápnâng vàosát ngạc cứng trước, sauluồng đókhông táchkhí thoát ra mộtmiệng tí,thoe luồngmột khôngđường khínhỏ thoát ra hang mồmhẹp. Là một âm bán tắcxát, hữu thanh, có bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm như âm "xờ chờ" trong tiếng Việt.
# '''sh''': là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra mồm theo một đường nhỏ và hẹp. Là một âm xát, vô thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "s" trong tiếng Việt.
 
== Dấu thanh (Thanh điệu 聲調/声调) ==