Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chia hết”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n replaced: số dư → số dư (4) using AWB
Dòng 12:
==Định lý về phép chia có dư ==
 
Cho a, b là hai [[số nguyên]] (b khác [[0]]), khi đó tồn tại duy nhất hai số nguyên q, r sao cho a= bq+r với 0 ≤ r <|b|. Ta có a là số bị chia, b là số chia, q là thương số và r là [[số dư]]. Khi chia a cho b có thể có [[số dư]] là 0; 1; 2;...; |b|-1. (Ký hiệu |b| là [[giá trị tuyệt đối]] của b.)
 
Đặc biệt nếu r = 0 thì a = bq, khi đó '''a chia hết cho b'''.
Dòng 26:
d) Trong n số nguyên liên tiếp có một và chỉ một số chia hết cho n (n≥1).
 
Chứng minh: Lấy n số nguyên liên tiếp chia cho n thì được n [[số dư]] khác nhau từng đôi một. Trong đó có duy nhất một [[số dư]] bằng 0, tức là có duy nhất một số chia hết cho n.
 
e) Nếu m|a và m|b thì m|(a+b) và m|(a-b).