Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải bóng đá Cúp Quốc gia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 616:
==Bảng xếp hạng các câu lạc bộ đoạt cúp==
Số liệu tính đến ngày [[
{| class="wikitable" cellpadding="3" style="text-align: center;"
Dòng 636:
| [[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải phòng]] || 1995, 2014 || 2005 || 2015
|-
|
|-▼
|8 || [[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội T&T|Hà Nội T&T]] || 2019 || 2012, 2015, 2016 || 2018
|-
|9|| [[Câu lạc bộ bóng đá Đồng Tâm Long An|Đồng Tâm Long An]] || 2005 || 2006 || 1997, 2000, 2002, 2013, 2014, 2015
Hàng 644 ⟶ 646:
| [[Câu lạc bộ bóng đá Nam Định|Nam Định]] || 2007 || || 2010
|-
| rowspan="5" |
|-
| [[Câu lạc bộ bóng đá Hòa Phát Hà Nội|Hòa Phát Hà Nội]] || 2006 || ||
Hàng 652 ⟶ 654:
| [[Câu lạc bộ bóng đá Xi măng The Vissai Ninh Bình|Ninh Bình]] || 2013 || ||
|-
| [[Câu lạc bộ bóng đá Than Quảng Ninh|Than Quảng Ninh]]
|2016
|
|
|-
|
▲|-
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| rowspan="2" |
|-
| [[Đội bóng đá Ngân hàng Đông Á|Ngân hàng Đông Á]] || || 2003
|-
|
|-
|
|-
| rowspan="3"|
|-
| [[Câu lạc bộ bóng đá Đồng Tháp|Đồng Tháp]] || || || 1996, 2000
Dòng 683:
| [[Câu lạc bộ bóng đá QNK Quảng Nam|QNK Quảng Nam]] || || || 2016, 2017
|-
| rowspan="2"|
|-
| [[Câu lạc bộ bóng đá Đồng Nai|Đồng Nai]] || || || 2013
|