Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hồng Dân”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 238:
 
==Dân số==
Huyện Hồng Dân có diện tích tự nhiên là 423,95&nbsp;km². Năm 2016, dân số toàn huyện là 109.419 người, trong đó: dân tộc Kinh có 94.153 người; dân tộc Hoa có 1.272 người; dân tộc Khmer có 14.116 người; dân tộc khác có 23 người. Năm 2017, dân cư gồm có 109.710 người. Trong đó, dân số sống ở thành thị là 12.112 người chiếm tỉ lệ 11,04% và dân số sống ở nông thôn là 97.598 người chiếm tỉ lệ 88,96%; gồm các dân tộc Kinh, Hoa và Khmer, mật độ dân số 259 người/km<sup>2</sup>. ''(Nămnăm 2018, dân số 109.856 người: trong đó, dân tộc Kinh là 94.404 người (chiếm 85,89%), dân tộc Khmer là 14.154 người (chiếm 12,93%), dân tộc Hoa là 1.275 người (chiếm 1,16%) và dân tộc khác 23 người (chiếm 0,02%) ([http://hongdan.baclieu.gov.vn/vbcddh/lists/posts/post.aspx?Source=/vbcddh&Category=B%c3%a1o+c%c3%a1o&ItemID=376&Mode=1/ Dân số huyện Hồng Dân 2018 '''Trong Phần Báo Cáođó, Báo cáodân số 622/BC-UBNDsống ngày 20thành thángthị 9 năm 2018'''người -chiếm Báotỉ cáolệ Tổng% kết chínhdân sáchsố dânsống tộc giainông đoạnthôn 2016 - 2020người chiếm địnhtỉ hướnglệ chính%, sáchmật giaiđộ đoạndân 2021số - 2025])người/km².''
 
{| class="wikitable"
! colspan="4"| <center>'''Dân số huyện Hồng Dân qua các giai đoạn năm 2010 - 20172018'''
|-
| rowspan="2" |<center>'''Năm'''
Dòng 270:
|-
|<center>2017
| <center>12.112
| <center>97.598
|<center>109.710
|-
|<center>2018
|<center>
| <center>
|<center>
|-
|colspan="14" style="text-align: center; font-size:90%;"|'''Nguồn: Cục thống kê Tỉnh Bạc Liêu '''