Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cò trắng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1:
{{Taxobox
| name = Cò trắng
| range_map = EgrettaGarzettaIUVNver2018 2.png
| range_map_caption = Range of ''E. garzetta'' {{leftlegend|#00FF00|Chăn nuôi|outline=gray}} {{leftlegend|#008000|Cư trú|outline=gray}} {{leftlegend|#007FFF|Không có chăn nuôi|outline=gray}} {{leftlegend|#FF00FF|Không sống cố định, di cư (theo mùa không cố định)|outline=gray}}
| image = Little_Egret_Reflection.jpg
| image_caption = Phân loài ở [[đồng bằng châu thổ Okavango]], [[Botswana]]
Hàng 22 ⟶ 24:
 
'''Cò trắng''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Egretta garzetta'') là một loài chim thuộc [[Họ Diệc]]. Cò trắng giống hệt với loài [[cò tuyết]] [[Tân Thế giới]]. Chúng là [[quốc điểu]] của đất nước [[Litva]] và [[Belarus]].
 
== Các phân loài ==
Tùy thuộc vào việc phân loài, hai hoặc ba [[phân loài]] của cò trắng hiện đang được chấp nhận.<ref>Avibase [http://avibase.bsc-eoc.org/species.jsp?lang=EN&avibaseid=A6E9EDE55D229ED9 Little Egret ''Egretta garzetta'']</ref>