Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2019”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
|Strongest storm winds=115
|Average wind speed=10
|Total depressions=4445
|Total storms=24
|Total hurricanes=13
Dòng 108:
from:29/10/2019 till:01/11/2019 color:ST text:"Matmo"
from:02/11/2019 till:10/11/2019 color:TY text:"Halong"
from:05/11/2019 till:1011/11/2019 color:TY text:"Nakri"
from:11/11/2019 till:11/11/2019 color:TD text:"TD"
 
Dòng 187:
from:30/10/2019 till:02/11/2019 color:TS text:"Matmo"
from:04/11/2019 till:12/11/2019 color:C5 text:"Halong"
from:07/11/2019 till:1213/11/2019 color:C1 text:"Nakri"
 
bar:Month width:5 align:center fontsize:S shift:(0,-20) anchor:middle color:canvas
Dòng 864:
|Basin=WPac
|Formed=2 Tháng 11
|Dissipated= Đang10 hoạttháng động11
|Image=Halong_2019-11-05_2130Z.jpg
|Track=Halong_2019_track.png
Dòng 884:
|Basin=WPac
|Formed=5 Tháng 11
|Dissipated= Đang11 hoạttháng động11
|Image=Nakri_2019-11-08_0525Z.jpg
|Track=Nakri_2019_track.png
|10-min winds=65
Dòng 990:
| Kajiki (Kabayan) || {{Sort|190830|30 tháng 8 - 7 tháng 9 }} || bgcolor=#{{storm colour|TS}}|{{Sort|0|Bão nhiệt đới }} || bgcolor=#{{storm colour|TS}}|{{Sort|065|65&nbsp;km/h (40&nbsp;mph)}} || bgcolor=#{{storm colour|TS}}|{{Sort|996|996&nbsp;hPa (29.41&nbsp;inHg)}} || [[Philippines]], Nam Trung Quốc, Bắc và Trung Trung Bộ, Tây Nguyên [[Lào]], [[Campuchia]] || $12,9 triệu || {{ntsh|6}} 6 ||<ref>{{cite news |author=Nguyễn Quý |title=Four die in floods, landslides as rains batter central Vietnam (Bản quốc tế)|url=https://e.vnexpress.net/news/news/four-die-in-floods-landslides-as-rains-batter-central-vietnam-3977683.html |accessdate= ngày 6 tháng 9 năm 2019 |work=Vnexpress International |agency=Vnexpress International |date=5 tháng 9 năm 2019}}</ref><ref>{{cite news|title=Vùng bưởi Phúc Trạch chìm trong lũ |url=https://vnexpress.net/thoi-su/vung-buoi-phuc-trach-chim-trong-lu-3977826.html|language=Việt|publisher=VN Expres|date=September 6, 2019|accessdate=September 6, 2019}}</ref>
|-
| [[Bão Lingling (2019)|Lingling (Liwayway)]] || {{Sort|190831|31 tháng 8 - 8 tháng 9 }} || bgcolor=#{{storm colour|TY}}|{{Sort|0|Bão cuồng phong}} || bgcolor=#{{storm colour|TY}}|{{Sort|175|175&nbsp;km/h (110&nbsp;mph)}} || bgcolor=#{{storm colour|TY}}|{{Sort|940|940&nbsp;hPa (27.76&nbsp;inHg)}} || [[Philippines]], [[Đài Loan]], [[Nhật Bản]], [[Trung Quốc]], [[Hàn Quốc]], [[Triều Tiên]], [[Nga]] || $238236 triệu || {{ntsh|8}} 8 || <ref>{{cite news|url=https://www.sunstar.com.ph/article/1821642|title=Pampanga crop damage due to floods hits P5M|publisher=Sun.Star|date=September 4, 2019|accessdate=September 5, 2019}}</ref><ref>{{cite news|url=http://www.miyakomainichi.com/2019/09/123529/|script-title=ja:公共施設被害1億1300万円/台風13号|language=Nhật|publisher=Miyako Mainichi|date=September 7, 2019|accessdate=September 7, 2019}}</ref><ref>{{cite news |author=Chang May Choon |title=North Korea says typhoon Lingling kills five, injured 3, damages farmland|url=https://www.straitstimes.com/asia/east-asia/north-korea-says-typhoon-lingling-kills-five-injured-3-damages-farmland|accessdate= ngày 8 tháng 9 năm 2019 |work=South Korea Correspondent|agency=The Straits Times|date=8 tháng 9 năm 2019}}</ref><ref>{{cite news|url=https://en.yna.co.kr/view/AEN20190909003800325?section=nk/nk|title=Recovery work under way in N. Korea after powerful typhoon hits peninsula|publisher=Yonhap News Agency|date=September 9, 2019|accessdate=September 9, 2019}}</ref><ref>{{cite news|author=叶昊鸣|url=http://www.xinhuanet.com/politics/2019-09/09/c_1124979195.htm|script-title=zh:台风“玲玲”共造成3省45.5万人受灾|language=Trung|publisher=Xinhua News|date=September 9, 2019|accessdate=September 10, 2019}}</ref><ref>{{cite news|url=https://rg.ru/2019/09/10/reg-dfo/tajfun-linlin-podtopil-pochti-380-domov-v-komsomolske-na-amure.html|script-title=ru:Тайфун "Линлин" подтопил почти 380 домов в Комсомольске-на-Амуре|language=Nga|publisher=Russian Gazette|date=September 10, 2019|accessdate=September 10, 2019}}</ref>
|-
| Áp thấp nhiệt đới || {{Sort|190830|1 tháng 9 - 3 tháng 9 }} || bgcolor=#{{storm colour|TD}}|{{Sort|0|Áp thấp nhiệt đới }} || bgcolor=#{{storm colour|TD}}|{{Sort|055|55&nbsp;km/h (35&nbsp;mph)}} || bgcolor=#{{storm colour|TD}}|{{Sort|998|998&nbsp;hPa (29.47&nbsp;inHg)}} || [[Philippines]] || Không có || {{ntsh|0}} Không có ||
Dòng 1.023:
| Matmo - Bão số 5 || {{Sort|190917|28 tháng 10 - 2 tháng 11}} || bgcolor=#{{storm colour|STS}}|{{Sort|0|Bão nhiệt đới dữ dội}} || bgcolor=#{{storm colour|STS}}| {{Sort|095|95&nbsp;km/h (55&nbsp;mph)}} || bgcolor=#{{storm colour|STS}}|{{Sort|992|992&nbsp;hPa (29.29&nbsp;inHg)}} || [[Philippines]], [[Nam Trung Bộ]], [[Tây Nguyên]], [[Campuchia]], [[Lào]], [[Thái Lan]] || >$50 triệu || {{ntsh|1}} 1 ||<ref>{{cite web |url=https://vietnamnet.vn/vn/thoi-su/1-nguoi-chet-8-nha-bi-sap-hoan-toan-trong-bao-so-5-o-phu-yen-583718.html|title=1 người chết, 8 nhà bị sập hoàn toàn trong bão số 5 ở Phú Yên|website=[[Vietnamnet.vn]] |accessdate=31 October 2019}}</ref>
|-
|[[Bão Halong (2019)|Halong]]|| {{Sort|191102|2 tháng 11 - đang10 hoạttháng động11 }} || bgcolor=#{{storm colour|STY}}|{{Sort|0|Siêu bão cuồng phong}} || bgcolor=#{{storm colour|STY}}| {{Sort|215|215&nbsp;km/h (130&nbsp;mph}} || bgcolor=#{{storm colour|STY}}|{{Sort|905|905&nbsp;hPa (26.72&nbsp;inHg)}} || Quần đảo Caroline || Không có || {{ntsh|0}} Không có ||
|-
| Nakri(Quiel) - bão số 6 || {{Sort|191105|5 tháng 11 - đang11 hoạttháng 11 động}} || bgcolor=#{{storm colour|TY}}|{{Sort|0|Bão cuồng phong}} || bgcolor=#{{storm colour|TY}}| {{Sort|120|120&nbsp;km/h (70&nbsp;mph)}} || bgcolor=#{{storm colour|TY}}|{{Sort|975|975&nbsp;hPa (28.79&nbsp;inHg)}} || [[Philippines]], [[Nam Trung Bộ]], Campuchia || Không có || {{ntsh|0}} Không có ||
|-
| Vùng áp thấp || {{Sort|191111|11 tháng 11 - đang hoạt động }} || bgcolor=#{{storm colour|TD}}|{{Sort|0|Vùng áp thấp}} || bgcolor=#{{storm colour|TD}}| Không xác định || bgcolor=#{{storm colour|TD}}|{{Sort|1006|1006&nbsp;hPa (29.71&nbsp;inHg)}} || Không có || Không có || {{ntsh|0}} Không có ||
{{TC Areas affected (Bottom)|TC's=44 XTNĐ (Halong mạnh nhất)|dates= 31 tháng 12 năm 2018&nbsp;–<br /> Chưa kết thúc|winds={{Sort|215|&nbsp;215km/h (&nbsp;130mph)}}|pres={{Sort|905|905&nbsp;hPa (26.72&nbsp;inHg)}}|damage=>{{ntsp|28826520000||$}}|deaths=304|Refs=}}
|-
{{TC Areas affected (Bottom)|TC's=4445 XTNĐ (Halong mạnh nhất)|dates= 31 tháng 12 năm 2018&nbsp;–<br /> Chưa kết thúc|winds={{Sort|215|&nbsp;215km/h (&nbsp;130mph)}}|pres={{Sort|905|905&nbsp;hPa (26.72&nbsp;inHg)}}|damage=>{{ntsp|28826520000||$}}|deaths=304|Refs=}}
Bảng trên đây tóm tắt tất cả các hệ thống phát triển trong hoặc di chuyển vào Bắc Thái Bình Dương, ở phía Tây của Đường Đổi Ngày Quốc tế trong năm 2019. Các bảng cũng cung cấp thông tin tổng quan về cường độ, thời gian, diện tích đất bị ảnh hưởng và mọi thuơng vong hoặc thiệt hại liên quan.
;Chú ý – Quy ước các vùng để xác định vùng ảnh hưởng trực tiếp vùng đổ bộ của bão
Hàng 1.066 ⟶ 1.068:
*Matmo (1922)
*Halong (1923)
*'''Nakri ''(đang họat động1924)'''''
*{{tcname unused|Fengshen}}
*{{tcname unused|Kalmaegi}}