Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 315:
 
== Đội hình hiện tại ==
Đây là đội hình tham dự [[vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020|vòng loại Euro 2020]] gặp {{nft|Bắc MacdoniaMacedonia}} và {{nft|Latvia}} vào các ngày 16 và 19 tháng 11 năm 2019.<ref>{{Chú thích web |url=http://www.oefb.at/fuer-freundschaftliche-news25642|ngày truy cập=May 31, 2015|tiêu đề=Marcel Koller nominiert 24 Spieler|trans-title=Marcel Koller nominated 24 players|ngôn ngữ=de|work=OFB}}</ref><br/>
''Số liệu thống kê tính đến ngày 13 tháng 10 năm 2019, sau trận đấu gặp {{nft|Slovenia}}.''
{{nat fs g start|background=red|color=white}}
Dòng 343:
{{nat fs g break|background=red|color=white}}
<!-- UPDATE ALL OTHER STATISTICS (MANAGER, RECORDS, HEAD-TO-HEAD SCORES, etc.) AS WELL TO AVOID FUTURE CONFUSION --->
{{nat fs g player|no=7|pos=FW|name=[[Marko Arnautović]]|age={{Birth date and age|1989|4|19|df=y}}|caps=84|goals=26|club=[[ShanghaiThượng SIPG F.C.|ShanghaiHải SIPG]]|clubnat=CHN}}
{{nat fs g player|no=9|pos=FW|name=[[Marcel Sabitzer]]|age={{Birth date and age|1994|3|17|df=y}}|caps=41|goals=7|club=[[RB Leipzig]]|clubnat=GER}}
{{nat fs g player|no=11|pos=FW|name=[[Michael Gregoritsch]]|age={{Birth date and age|1994|4|18|df=y}}|caps=15|goals=2|club=[[FC Augsburg]]|clubnat=GER}}