Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách sản phẩm của Nokia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Nâng cấp bài viết
Dòng 1:
[[Tập tin:Nokia wordmark.svg|400px|giữa]]
Đây là '''danh sách sản phẩm''' sử dụng thương hiệu '''Nokia''' của '''[[Nokia|Nokia Corporation]]''', bao gồm cả các sản phẩm được sản xuất bởi các công ty khác được Nokia Corporation cấp phép quyền sử dụng thương hiệu '''Nokia'''. Danh sách này tập trung vào những sản phẩm hiện đại của Nokia.<ref name="Towards Telecommunications">{{chú thích web|url=http://www.nokia.com/NOKIA_COM_1/About_Nokia/Sidebars_new_concept/Broschures/TowardsTelecomms.pdf|title=Nokia – Towards Telecommunications|date=August 2000|format=PDF|publisher=Nokia Corporation|accessdate=ngày 27 tháng 8 năm 2009}}</ref>
 
Hàng 1.227 ⟶ 1.228:
 
===Điện thoại được thiết kế, sản xuất và phát triển bởi [[HMD Global]] và [[Foxconn|FIH Mobile]] (2017-nay)===
[[Tập tin:HMD Global logo.svg|500px|giữa]]
====Điện thoại cơ bản====
{| class="wikitable sortable"
Hàng 1.253 ⟶ 1.255:
|}
====Điện thoại thông minh chạy Android====
[[Tập tin:Nokia 3310 6 camera5 3.jpg|200px|nhỏ300px|trái|NokiaBộ 6 -bốn thiết bị AndroidNokia đầu3, tiênNokia do5, HMDNokia Global6 và Nokia phát3310 triển2017]]
Dưới đây là các thiết bị sử dụng thương hiệu '''Nokia''' chạy hệ điều hành [[Android]] do [[HMD Global]] nghiên cứu, thiết kế và phát triển. Các thiết bị này nằm trong chương trình [[Android One]] của [[Google]], với giao diện "thuần" Android cho phép thiết bị hoạt động mượt mà và không có ứng dụng rác. [[HMD]] cam kết hỗ trợ nâng cấp phần mềm trong 2 năm và cập nhật bảo mật hàng tháng trong 3 năm cho các thiết bị của mình. Điện thoại thông minh Android thương hiệu '''Nokia''' được đánh giá là những thiết bị cập nhật phần mềm nhanh nhất với 96% thiết bị đã được nâng cấp lên hệ điều hành mới nhất là [[Android 9.0]] Pie. <ref>{{chú thích web|url=https://www.counterpointresearch.com/nokia-leads-global-rankings-updating-smartphone-software-security/|tiêu đề=Nokia Leads the Global Rankings in Updating Smartphone Software and Security|nhà xuất bản=Counterpoint|ngày=30 tháng 8 năm 2019|ngày truy cập=11 tháng 11 năm 2019|ngôn ngữ=tiếng Anh}}</ref>
{| class="wikitable sortable"
Hàng 1.282 ⟶ 1.284:
|-
| '''Nokia 5'''
[[Tập tin:Nokia 5.jpg|80px|nhỏ|giữakhông]]
|| IPS LCD 5.2 inches, HD 720x1208 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 4<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 4.2<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[NFC]] || Pin Li-Ion 3000mAh<br>Micro USB<br>OTG || Nhôm || [[Android 7.1]] Nougat || Qualcomm Snapdragon 430 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.4GHz<br>GPU Adreno 505 || -RAM: 2GB<br>-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB || -Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu<br>-Trước: 8 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2017 || D
|-
Hàng 1.288 ⟶ 1.290:
|-
| '''Nokia 5.1 Plus'''
[[Tập tin:HMD Nokia 5.1 Plus Blue (front and rear).jpg|80px|nhỏkhông]]
|| Màn hình khuyết IPS LCD 5.8 inches, HD+ 720x1520 pixels với "notch" chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử || 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]]<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 4.2<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]] || Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Nhựa giả kính || [[Android 8.0]] Oreo || Mediatek Helio P60 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8GHz<br>GPU Mali-G72 MP3 || -RAM: 3GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB || -Sau: camera kép với ống kính chính 13 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 1080p30fps, flash LED<br>-Trước: 8 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || P
|-
| '''Nokia 6'''
[[Tập tin:Nokia 6 12.jpg|80px|nhỏ|giữakhông]]
|| IPS LCD 5.5 inches, FHD 1080x1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 4<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 4.2<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]] || Pin Li-Ion 3000mAh<br>MicroUSB<br>OTG || Nhôm || [[Android 7.0]] Nougat || Qualcomm Snapdragon 430 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.4GHz<br>GPU Adreno 505 || -RAM: 3GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB || -Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED<br>-Trước: 8 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2017 || D
|-
| '''Nokia 6.1'''
[[Tập tin:Nokia 6.1 2.jpg|80px|nhỏ|giữakhông]]
|| IPS LCD 5.5 inches, FHD 1080x1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 4<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 4.2<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[NFC]] || Pin Li-Ion 3000mAh hỗ trợ sạc nhanh<br>USB type C<br>OTG || Nhôm || [[Android 8.0]] Oreo || Qualcomm Snapdragon 630 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.2GHz<br>GPU Adreno 508 || -RAM: 3GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB || -Sau: 16 megapixels với ống kính ZEISS, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu<br>-Trước: 8 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || D
|-
Hàng 1.308 ⟶ 1.310:
|-
| '''Nokia 7 Plus'''
[[Tập tin:Nokia 7 plus.jpg|80px|nhỏkhông]]
|| IPS LCD 6 inches, FHD+ 1080x2160 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 6<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]] || Pin Li-Ion 3800mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Nhôm || [[Android 8.0]] Oreo || Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (gồm 4 nhân Kryo 260 tốc độ 2.2GHz và 4 nhân Kryo 260 tốc độ 1.8GHz) 64 bit<br>GPU Adreno 512 || -RAM: 4GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB || -Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép<br>-Trước: 16 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || P
|-
Hàng 1.316 ⟶ 1.318:
|-
| '''Nokia 8'''
[[Tập tin:Nokia 8-back PNr°0485.jpg|80px|nhỏkhông]]
|| IPS LCD 6.3 inches, QHD (2K), mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 9<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[NFC]] || Pin Li-Ion 3090mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Nhôm || [[Android 7.1]] Nougat || Qualcomm Snapdragon 835 8 nhân (4 nhân Kryo 2.45GHz và 4 nhân Kryo 1.9GHz) 64 bit<br>GPU Adreno 540 || -RAM: 4GB<br>-ROM: 32, 64 hoặc 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB || -Sau: Camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 13 megapixels, ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu<br>-Trước: 13 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2017 || D
|-
| '''Nokia 8 Sirocco'''
[[Tập tin:Nokia 8 Sirocco.jpg|80px|nhỏkhông]]
|| P-OLED 5.5 inches, QHD (2K) 1440x2560 pixels, mặt kính cong cường lực Corning Gorilla Glass 5 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 9<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[NFC]] || Pin Li-Ion 3260mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0, hỗ trợ sạc không dây<br>USB type C<br>OTG || Kính cường lực, khung nhôm || [[Android 8.0]] Oreo || Qualcomm Snapdragon 835 8 nhân 64 bit, tốc độ xung nhịp 2.5GHz<br>GPU Adreno 540 || -RAM: 6GB<br>-ROM: 32, 64 hoặc 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB || -Sau: Camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels, ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu<br>-Trước: 5 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || D
|-
| '''Nokia 9 PureView'''
[[Tập tin:Nokia 9 Pureview 2.jpg|80px|nhỏkhông]]
|| P-OLED 5.99 inches, QHD (2K) 1440x2880 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 || Cảm biến vân tay quang học (đặt dưới màn hình), cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 9<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[NFC]] || Pin Li-Po 3320mAh hỗ trợ sạc nhanh, hỗ trợ sạc không dây<br>USB type C<br>OTG || Kính cường lực, khung nhôm || [[Android 9.0]] Pie || Qualcomm Snapdragon 845 8 nhân (4 nhân tốc độ 2.8GHz và 4 nhân tốc độ 1.7GHz) 64 bit<br>GPU Adreno 630 || -RAM: 6GB<br>-ROM: 32, 64 hoặc 128GB || -Sau: Bộ 5 camera với ống kính ZEISS 12 megapixels, cảm biến 3D TOF, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu<br>-Trước: 20 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2019 || P
|}