Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách sản phẩm của Nokia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Nokia Morph: Nâng cấp bài viết
Dòng 1.289:
| '''Nokia 5.1''' || IPS LCD 5.5 inches, FHD+ 1080x2160 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 6<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 4.2<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[NFC]] || Pin Li-Ion 2970mAh<br>Micro USB<br>OTG || Nhôm || [[Android 8.0]] Oreo (Go Edition)|| Mediatek Helio P18 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.0GHz<br>GPU Mali-T860MP2 || -RAM: 3GB<br>-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB || -Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu<br>-Trước: 8 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || D
|-
| '''Nokia 5.1 Plus''' ('''Nokia X5''' tại thị trường Trung Quốc)
[[Tập tin:HMD Nokia 5.1 Plus Blue (front and rear).jpg|80px|không]]
|| Màn hình khuyết IPS LCD 5.8 inches, HD+ 720x1520 pixels với "notch" chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử || 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]]<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 4.2<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]] || Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Nhựa giả kính || [[Android 8.0]] Oreo || Mediatek Helio P60 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8GHz<br>GPU Mali-G72 MP3 || -RAM: 3GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB || -Sau: camera kép với ống kính chính 13 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 1080p30fps, flash LED<br>-Trước: 8 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || P
Dòng 1.301:
|| IPS LCD 5.5 inches, FHD 1080x1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 4<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 4.2<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[NFC]] || Pin Li-Ion 3000mAh hỗ trợ sạc nhanh<br>USB type C<br>OTG || Nhôm || [[Android 8.0]] Oreo || Qualcomm Snapdragon 630 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.2GHz<br>GPU Adreno 508 || -RAM: 3GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB || -Sau: 16 megapixels với ống kính ZEISS, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu<br>-Trước: 8 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || D
|-
| '''Nokia 6.1 Plus''' ('''Nokia X6''' tại thị trường [[Trung Quốc]]) || Màn hình khuyết IPS LCD 5.8 inches, FHD+ 1080x2280 pixels với "notch" chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt || 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 4<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]] || Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Kính, khung nhôm || [[Android 8.0]] Oreo || Qualcomm Snapdragon 636 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8GHz<br>GPU Adreno 509 || -RAM: 4GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB || -Sau: camera kép với ống kính chính 16 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu<br>-Trước: 16 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || P
|-
| '''Nokia 6.2''' || Màn hình khuyết IPS LCD 6.3 inches, FHD+ 1080x2280 pixels với "notch" chứa loa thoại và camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, màn hình luôn bật (Always On Display - AOD) || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 4<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[BDS]], [[GLONASS]], [[NFC]] || Pin Li-Po 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Kính, khung nhôm || [[Android 9.0]] Pie || Qualcomm Snapdragon 636 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8GHz<br>GPU Adreno 509 || -RAM: 4GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 512GB || -Sau: cụm 3 camera với ống kính chính 16 megapixels, ống kính phụ 8 megapixels và 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu<br>-Trước: 8 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2019 || P
Dòng 1.312:
[[Tập tin:Nokia 7 plus.jpg|80px|không]]
|| IPS LCD 6 inches, FHD+ 1080x2160 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 6<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]] || Pin Li-Ion 3800mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Nhôm || [[Android 8.0]] Oreo || Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (gồm 4 nhân Kryo 260 tốc độ 2.2GHz và 4 nhân Kryo 260 tốc độ 1.8GHz) 64 bit<br>GPU Adreno 512 || -RAM: 4GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB || -Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép<br>-Trước: 16 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || P
|-
| '''Nokia 8.1''' (bản nâng cấp của Nokia 7 Plus) || Màn hình khuyết IPS LCD 6.18 inches, FHD+ 1080x2280 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, mặt kính cường lực Dinorex Glass || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 6<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[BDS]], [[NFC]] || Pin Li-Ion 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Kính cường lực, khung nhôm || [[Android 9.0]] Pie || Qualcomm Snapdragon 710 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 360 Gold tốc độ 2.2GHz, 4 nhân Kryo 360 Silver tốc độ 1.7GHz) 64 bit<br>GPU Adreno 616 || -RAM: 4GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB || -Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, chống rung điện tử EIS, flash LED kép<br>-Trước: 20 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || P
|-
| '''Nokia 7.2''' || Màn hình khuyết IPS LCD 6.3 inches, FHD+ 1080x2340 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, với "notch" chứa camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 6<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[BDS]], [[NFC]] || Pin Li-Ion 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Kính cường lực, khung nhôm || [[Android 9.0]] Pie || Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (Octa-core, 4 nhân tốc độ 2.2GHz, 4 nhân tốc độ 1.8GHz) 64 bit<br>GPU Adreno 512 || -RAM: 4GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB || -Sau: bộ 3 camera với ống kính ZEISS, ống kính chính 48 megapixels, ống kính phụ 8 megapixels và 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép<br>-Trước: 20 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2019 || P
|-
| '''Nokia X71'''<ref>{{chú thích web|url=https://www.gsmarena.com/nokia_x71-9652.php|tiêu đề=Nokia X71 - Full phone specifications|nhà xuất bản=GSMarena|ngày truy cập=13 tháng 11 năm 2019|ngôn ngữ=tiếng Anh}}</ref> (2 phiên bản: model TA-1167 cho thị trường [[Đài Loan]] và TA-1172 cho thị trường [[Trung Quốc]])|| Màn hình đục lỗ IPS LCD 6.39 inches, FHD+ 1080x2316 pixels, với phần khuyết chứa camera selfie || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt || 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 6<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[BDS]], [[NFC]] || Pin Li-Po 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh 18W<br>USB type C<br>OTG || Kính cường lực, khung nhôm || [[Android 9.0]] Pie || Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 260 Gold tốc độ 2.2GHz, 4 nhân Kryo 260 Silver tốc độ 1.8GHz) 64 bit, tiến trình 14 nanomet<br>GPU Adreno 512 || -RAM: 6GB<br>-ROM: 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB || -Sau: bộ 3 camera với ống kính ZEISS, ống kính chính 48 megapixels (góc rộng), ống kính phụ 8 megapixels (góc siêu rộng) và 5 megapixels (cảm biến chiều sâu), 4K 2160p30fps, flash LED kép<br>-Trước: 16 megapixels, 1080p30fps || Thanh, nguyên khối|| 2019 || P
|-
| '''Nokia 8.1''' (bản nâng cấp của Nokia 7 Plus) || Màn hình khuyết IPS LCD 6.18 inches, FHD+ 1080x2280 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, mặt kính cường lực Dinorex Glass || Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt || 1 hoặc 2 SIM<br>[[GSM]]<br>[[4G]]/[[LTE]] Cat. 6<br>Wi-Fi<br>[[Bluetooth]] 5.0<br>[[GPS]]/[[AGPS]], [[GLONASS]], [[BDS]], [[NFC]] || Pin Li-Ion 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0<br>USB type C<br>OTG || Kính cường lực, khung nhôm || [[Android 9.0]] Pie || Qualcomm Snapdragon 710 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 360 Gold tốc độ 2.2GHz, 4 nhân Kryo 360 Silver tốc độ 1.7GHz) 64 bit<br>GPU Adreno 616 || -RAM: 4GB<br>-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB || -Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, chống rung điện tử EIS, flash LED kép<br>-Trước: 20 megapixels || Thanh, nguyên khối|| 2018 || P
|-
| '''Nokia 8'''