Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Iran”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 439:
===Thi đấu nhiều nhất===
[[Tập tin:Iran vs. Montenegro 2014-05-26 (040).jpg|thumb|200px|[[Javad Nekounam]] là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất với 151 trận.]]
{{As of|2015|alt=Tính đến ngày 1514 tháng 1011 năm 2019}}, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất là:
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
Dòng 490:
|9
|-
|rowspan=2|8
|8
|align="left"|[[Karim Bagheri]]
|1993–2010
Dòng 496:
|50
|-
|9
|align="left"|'''[[Masoud Shojaei]]'''
|2004–
|8687
|9
|-
Hàng 513 ⟶ 512:
[[Tập tin:Ali Daei in Child Labours Association cropped.jpg|thumb|200px|[[Ali Daei]] là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 109 bàn.]]
 
{{As of|2014|alt= Tính đến ngày 1514 tháng 1011 năm 2019}}, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Iran là:
 
{| class="wikitable sortable" style="text-align:center;"
Hàng 556 ⟶ 555:
|2014–
|32
|4950
|0.6564
|-
|6
Hàng 570 ⟶ 569:
|2015–
|21
|4445
|0.5150
|-
|8