Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phong Thạnh A”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 38:
Năm 2020, xã Phong Thạnh A phấn đấu đạt 19/19 tiêu chí xã nông thôn mới.
 
==Địa lý==
==Vị trí địa lí==
 
Địa giới hành chính xã Phong Thạnh A:
* Phía Đông giáp xã [[Phong Tân, Giá Rai|Phong Tân]]
* Phía Tây giáp [[phường 1, Giá Rai|phường 1]], [[Hộ Phòng, Giá Rai|phường Hộ Phòng]]
* Phía Tây giáp các xã [[Phong Thạnh Tây, Giá Rai|Phong Thạnh Tây]], [[Tân Phong, Giá Rai|Tân Phong]]
* Phía Bắc giáp xã [[Phong Thạnh, Giá Rai| Phong Thạnh]].
 
Xã Phong Thạnh A có diện tích 38&nbsp;km², dân số năm 2003 là 9.271 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 244 người/km².
* Phía Đông giáp xã [[Phong Tân, Giá Rai|Phong Tân]]
 
* Phía Tây giáp [[phường 1, Giá Rai|phường 1]], [[Hộ Phòng, Giá Rai|phường Hộ Phòng]]
 
* Phía Tây giáp các xã [[Phong Thạnh Tây, Giá Rai|Phong Thạnh Tây]], [[Tân Phong, Giá Rai|Tân Phong]]
 
* Phía Bắc giáp xã [[Phong Thạnh, Giá Rai| Phong Thạnh]].
 
==Hành chính==