Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Romelu Lukaku”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã khóa “Romelu Lukaku” ([Sửa đổi=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (hết hạn 08:23, ngày 22 tháng 11 năm 2019 (UTC)) [Di chuyển=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (hết hạn 08:23, ngày 22 tháng 11 năm 2019 (UTC)))
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 56:
| nationalyears4 = 2010–
|nationalteam4 = {{nft|Bỉ}}
|nationalcaps4 = 8384
|nationalgoals4 = 5152
| pcupdate = 2 tháng 11 năm 2019
| ntupdate = 1016 tháng 1011 năm 2019
| medaltemplates = {{MedalSport|[[Bóng đá]] nam}}
{{MedalCountry|{{BEL}}}}
Dòng 66:
}}
 
'''Romelu Menama Lukaku Bolingoli''' (<small>Phát âm [[Tiếng Hà Lan]]:</small> [ˈroːmeːlu luˈkaːku]; sinh ngày 13 tháng 5 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá [[Bỉ]] gốc [[Zaire]] đang chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ [[FC Internazionale Milano|Inter Milan]] và [[đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ|đội tuyển Bỉ]]. Anh hiện là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất lịch sử đội tuyển quốc gia Bỉ với 5152 bàn thắng.
 
Lukaku sinh ra ở [[Antwerpen]] và lớn lên ở [[Boom, Bỉ|Boom]] gần đó. Anh có một người em trai tên là [[Jordan Lukaku|Jordan]] hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ [[S.S. Lazio]].
Dòng 211:
| 51. || '''4'''–0
|-
| 52. ||16 tháng 11 năm 2019 || [[Sân vận động Krestovsky]], [[Saint Petersburg]], Nga || {{fb|Russia}} || '''4'''–0 || 4–1 || Vòng loại Euro 2020
| colspan="12"|<small>''Tính đến ngày 10 tháng 10 năm 2019''</small>
|-
| colspan="12"|<small>''Tính đến ngày 1016 tháng 1011 năm 2019''</small>
|-
|}
Hàng 318 ⟶ 320:
 
===Thi đấu quốc tế===
{{Updated|ngày 1016 tháng 1011 năm 2019.}}<ref>{{NFT player|pid=36279|Lukaku, Romelu|accessdate=ngày 26 tháng 8 năm 2015}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
Hàng 344 ⟶ 346:
|2018||15||14
|-
|2019||45||67
|-
!colspan="2"|Tổng cộng||8384||5152
|}