Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 471:
==Kỷ lục==
{{updated|
Cầu thủ '''in đậm''' vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia
Dòng 494:
|4||align="left"|[[Vasili Berezutskiy]]||2003–2016||101||5
|-
|-
|6||align="left"|
|-
|7||align="left"|[[Aleksandr Anyukov]]||2004–2013||77||1
Dòng 522:
|2||align="left"|[[Vladimir Beschastnykh]]||1992–2003||26||71||0.37
|-
|3||align="left"|'''[[Artem Dzyuba]]'''||2011–||24||
|-
|4||align="left"|[[Roman Pavlyuchenko]]||2003–2012||21||51||0.412
|