Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jahongir Ergashev”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 44:
| nationalcaps1 = 11 | nationalgoals1 = 1
| nationalcaps2 = 4 | nationalgoals2 = 1
| nationalcaps3 =
| club-update = 4 tháng 11 năm 2019
| nationalteam-update =
}}
Dòng 124:
|2018||7||0
|-
|2019||
|-
!Tổng||
|}
''Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày
===Bàn thắng quốc tế===
:''Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Tajikistan trước.''<ref name=NFT/>
{| class="wikitable"
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Tỉ số !! Kết quả !! Giải đấu
|-
| 1. || 19 tháng 3 năm 2013 || [[Sân vận động Spartak (Kyrgyzstan)|Sân vận động Spartak]], [[Bishkek]], [[Kyrgyzstan]] || {{fb|MAC}} || <center>3–0</center> || <center>3–0</center> || [[Vòng loại Cúp Challenge AFC 2014]]
|-
| 2. ||rowspan="2"| 2 tháng 6 năm 2016 ||rowspan="2"| [[Sân vận động Pamir]], [[Dushanbe]], [[Tajikistan]] ||rowspan="2"| {{fb|BAN}} || <center>1–0</center> ||rowspan="2"| <center>5–0</center> ||rowspan="2"| [[Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019|Vòng loại Asian Cup 2019]]
|-
| 3. || <center>2–0</center>
|-
| 4. || 19 tháng 11 năm 2019 || [[Sân vận động Dolen Omurzakov]], Bishkek, Kyrgyzstan || {{fb|KGZ}} || <center>1–0</center> || <center>1–1</center> || [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Á|Vòng loại World Cup 2022]]
|}
|