Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diện tích”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:4C4E:1549:B00:FD21:8531:5E8C:ACB6 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Tuanminh01
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 12:
! Cách đọc
|-
|[[Hình chữ nhật]]
|<math>a \cdot b \,</math>
|<math>a</math>: Chiều dài, <math>b</math>: Chiều rộng.
|Diện tích bằng tích chiều dài 2 cạnh.
|-
|[[Hình vuông]]
|<math>a^2</math>
|<math>a</math>: Chiều dài cạnh hình vuông.
|Diện tích bằng bình phương chiều dài 1 cạnh.
|-
|[[Hình bình hành]]
|<math>a \cdot h </math>
|<math>a</math>: Chiều dài 1 cạnh, <math>h</math>: chiều cao tương ứng với a.
|Diện tích bằng 1 cạnh nhân với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
|
|-
|[[Hình thoi]]
|
|<math>\frac{1}{2}a \cdot b \,</math>
|
|<math>a,b</math>: Chiều dài 2 đường chéo.
|
|Diện tích bằng 1 nửa tích độ dài 2 đường chéo.
|
|-
|[[Tam giác]]
|
|<math>\frac{1}{2}b \cdot h \,</math>
|
|<math>b</math>: cạnh đáy, <math>h</math>: chiều cao.
|
|Diện tích bằng 1 nửa tích chiều dài 1 cạnh với đường cao tương ứng với nó.
|
|-
|[[Hình tròn]]
|
|<math>\pi \cdot R^2 \,</math>
|<math>R</math>: [[bán kính]].
|Diện tích bằng số pi nhân với bình phương bán kính
|-
|[[Elíp|Hình e-líp]]
|<math>\pi \cdot a \cdot b \,</math>
|<math>a</math> và <math>b</math> độ dài [[nửa trục thực]] và [[nửa trục ảo]].
|-
|[[Mặt cầu]]
|<math>4 \pi r^2 \,</math>, hoặc <math>\pi d^2 \,</math>
|<math>r</math>: bán kính, <math>d</math>: [[đường kính hình cầu]].
| Diện tích bằng số Pi nhân với bình phương chiều dài đường kính.
|-
|[[Hình thang]]
|<math>\frac{1}{2}(a+b)h \,</math>
|<math>a</math> và <math>b</math>: các cạnh đáy, <math>h</math>: chiều cao.
|Diện tích bằng trung bình cộng 2 đáy nhân với chiều cao.
|-
|[[Hình trụ tròn]]
|<math>2 \pi r (h + r) \,</math>
|<math>r</math>: bán kính, <math>h</math>: chiều cao.
|-
|Diện tích xung quanh của hình trụ
|<math>2 \pi r h \,</math>
|<math>r</math>: bán kính, <math>h</math>: chiều cao
|-
|[[Mặt nón#Hình nón|Mặt nón]]
|<math>\pi r (l + r) \,</math>
|<math>r</math>: bán kính, <math>l</math> độ dài đường sinh (''slant height'').
|-
|Diện tích xung quanh của hình nón
|<math>\pi r l \,</math>
|<math>r</math>: bán kính, <math>l</math> độ dài đường sinh (''slant height'').
|-
|[[Hình quạt]]
|<math>\frac{\pi r^2 \theta}{360}= \frac{lr}{2} \,</math>
|<math>r</math>: bán kính, <math>\theta</math> số đo góc ở tâm,l là độ dài cung.
Hàng 54 ⟶ 86:
-->
|}
 
[[Thể tích|ch]]
== Xem thêm ==
* [[Chiều dài|Độ dài]]
* [[Thể tích|ch]]
 
==Tham khảo==