Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jean Tigana”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Jean Tigana
 
Dòng 1:
{{Infobox football biography
'''Amadou Jean Tigana''' (sinh ngày 23 tháng 6 năm 1955) là một cựu cầu thủ bóng đá quốc tế người Pháp, từng chơi ở vị trí tiền vệ và quản lý bóng đá chuyên nghiệp trên khắp nước Pháp, bao gồm 52 lần ra sân và một bàn thắng cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp]] trong những năm 1980. Gần đây nhất ông đã huấn luyện cho đội bóng [[Câu lạc bộ bóng đá Thượng Hải Lục Địa Thân Hoa|Thân Hoa Thượng Hải]] tại giải [[Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc|Super League Trung Quốc]]. Trong thời kỳ hoàng kim, ông là một [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ trung tâm]] không biết mệt mỏi, nổi tiếng là một trong những tiền vệ hay nhất thế giới trong những năm 1980. <ref>[http://www.iffhs.de/?b40f8ca85bd0e027e8f05f4cb05fe4a41314a433ccd40385fdcdc3bfcdc0aec70aeedb8a3f0e03790c443e0f4039040f Europe's best Player of the Century] - IFFHS</ref>
| name = Jean Tigana
| image = Jean Tigana cropped.jpg
| image_size = 200
| caption = Tigana in 2000 or 2001
| fullname = Amadou Jean Tigana<ref>{{cite web |url=http://entreprises.lefigaro.fr/canelle-13/entreprise-500980339 |title=Entreprise Canelle à Cassis (13260) |trans-title=Company Canelle in Cassis (13260) |website=Figaro Entreprises |publisher=Société du Figaro |date=16 December 2018 |accessdate=16 February 2019 |language=French}}<br />{{cite web |url=https://dirigeants.bfmtv.com/Jean-TIGANA-1965852/ |title=Jean Tigana |website=BFM Business |accessdate=16 February 2019 |language=French}}</ref>
| birth_date = {{birth date and age|1955|6|23|df=y}}<ref name=BDFutbol>{{cite web |url=https://www.bdfutbol.com/en/l/l94165.html |title=Tigana: Jean Amadou Tigana: Manager |publisher=BDFutbol |accessdate=16 February 2019}}</ref>
| birth_place = [[Bamako]], French Sudan<ref name=BDFutbol/>
| height = 1.68 m<ref name=BDFutbol/>
| position = [[Central midfielder]]
| youthyears1 = 1965–1972 | youthclubs1 = ASPTT Marseille
| youthyears2 = 1972–1974 | youthclubs2 = SO Les Caillols
| youthyears3 = 1974–1975 | youthclubs3 = Cassis
| years1 = 1975–1978 | clubs1 = [[Sporting Club Toulon|Toulon]] | caps1 = 76 | goals1 = 10
| years2 = 1978–1981 | clubs2 = [[Olympique Lyonnais|Lyon]] | caps2 = 104 | goals2 = 15
| years3 = 1981–1989 | clubs3 = [[FC Girondins de Bordeaux|Bordeaux]] | caps3 = 251 | goals3 = 11
| years4 = 1989–1991 | clubs4 = [[Olympique de Marseille|Marseille]] | caps4 = 56 | goals4 = 0 | totalcaps = 487 | totalgoals = 36
| nationalyears1 = 1980–1988 | nationalteam1 = [[France national football team|France]] | nationalcaps1 = 52 | nationalgoals1 = 1
| manageryears1 = 1993–1995 | managerclubs1 = [[Olympique Lyonnais|Lyon]]
| manageryears2 = 1995–1999 | managerclubs2 = [[AS Monaco FC|Monaco]]
| manageryears3 = 2000–2003 | managerclubs3 = [[Fulham F.C.|Fulham]]
| manageryears4 = 2005–2007 | managerclubs4 = [[Beşiktaş J.K.|Beşiktaş]]
| manageryears5 = 2010–2011 | managerclubs5 = [[FC Girondins de Bordeaux|Bordeaux]]
| manageryears6 = 2012 | managerclubs6 = [[Shanghai Shenhua F.C.|Shanghai Shenhua]]
}}
'''Amadou Jean Tigana''' (sinh ngày [[23 tháng 6]] năm [[1955]]) là một cựu cầu thủ bóng đá quốc tế người Pháp, từng chơi ở vị trí tiền vệ và quản lý bóng đá chuyên nghiệp trên khắp nước Pháp, bao gồm 52 lần ra sân và một bàn thắng cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp]] trong những năm 1980. Gần đây nhất ông đã huấn luyện cho đội bóng [[Câu lạc bộ bóng đá Thượng Hải Lục Địa Thân Hoa|Thân Hoa Thượng Hải]] tại giải [[Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc|Super League Trung Quốc]]. Trong thời kỳ hoàng kim, ông là một [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ trung tâm]] không biết mệt mỏi, nổi tiếng là một trong những tiền vệ hay nhất thế giới trong những năm 1980. <ref>[http://www.iffhs.de/?b40f8ca85bd0e027e8f05f4cb05fe4a41314a433ccd40385fdcdc3bfcdc0aec70aeedb8a3f0e03790c443e0f4039040f Europe's best Player of the Century] - IFFHS</ref>
 
== Sự nghiệp câu lạc bộ ==