Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiệu Hóa (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{đang viết}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn
| tên = Thiệu Hóa
Hàng 11 ⟶ 10:
| kinh phút = 40
| kinh giây = 42
| thời điểm dân số = 2018
| dân tộc =
| vùng = [[Bắc Trung Bộ]]
| tỉnh = [[Thanh Hóa]]
| thành lập = *2000: thành lập thị trấn '''Vạn Hà'''<ref name=63/2000/NĐ-CP/>
*2019:| thànhhuyện lập= thị trấn '''[[Thiệu Hóa''']]
| diện tích = 10,68 km<sup>2</sup><ref name="Nghị quyết 786">http://baothanhhoa.vn/thoi-su/trien-khai-thuc-hien-nghi-quyet-so-786-nq-ubtvqh14-ve-viec-sap-xep-cac-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-thanh-hoa/110577.htm</ref>
| dân số = 16.950 người
| mật độ dân số =1650 1.587 người/km<sup>2</sup>
| thời điểm dân số = 2018
| thành lập = 16/10/2019
| chủ tịch UBND =
| chủ tịch HĐND =
Hàng 21 ⟶ 23:
| bí thư đảng ủy =
| trụ sở UBND =
| tỉnh = [[Thanh Hóa]]
| huyện = [[Thiệu Hóa]]
| diện tích =10,68 km2
| dân số =16.950 người
| mật độ dân số =1650
| mã hành chính =
| mã bưu chính =
}}
 
'''Thiệu Hóa''' là [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lỵ của [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Thiệu Hóa]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thanh Hóa]], [[Việt Nam]].