Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 13:
|1
|
|'''[[
| [[2012|2019]]
|[[Thiếu tướng]] (
| [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Ủy viên TW Đảng khóa XII]] (2016-2021)
Ủy viên [[Quân ủy Trung ương (Việt Nam)|Quân ủy Trung ương]] (2016-2021)
| Nguyên Bí thư Đảng ủy, Chính ủy
|-
|2
|
|'''[[
|2012
|2016-▼
|[[Thiếu tướng]] (
Thượng tướng (2017)
|Bí thư Đảng ủy Cơ quan TCCT▼
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Ủy viên TW Đảng khóa XII]] (2016-2021)▼
|Nguyên Bí thư Đảng ủy, Chính ủy Quân khu 2▼
Ủy viên [[Quân ủy Trung ương (Việt Nam)|Quân ủy Trung ương]] (2016-2021)▼
|-
|3
Hàng 38 ⟶ 40:
|4
|
|'''[[Lê Hiền Vân]]'''
|[[Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]] (
|Bí ▲|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII|Ủy viên TW Đảng khóa XII]] (2016-2021)
▲Ủy viên [[Quân ủy Trung ương (Việt Nam)|Quân ủy Trung ương]] (2016-2021)
|}<br />
== Chuyển công tác` ==
* 2007-2011, [[Ngô Xuân Lịch]]
* 2010-2011, [[Nguyễn Thành Cung]]
|