Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bùi Tiến Dũng (thủ môn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Danh hiệu: clean up, replaced: → using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 88:
|-
|2019
|34
|0
|34
|-
!Tổng
!20
!0
!1213
|}
{| class="wikitable collapsible collapsed" style="float:center; border:1px; font-size:90%; margin-left:1em;"
Dòng 118:
| 8. || 23 tháng 8 năm 2018 || [[Bekasi]], [[Indonesia]] || {{fb|BHR}} || 1–0 || [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Nam|Asiad 2018]]
|-
| 9. || 27 tháng 8 năm 2018 || [[Bekasi]], [[Indonesia]] || {{fb|SYR}} || 1–0 ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]]) || [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao châuĐông Nam Á 20182019 - Nam|AsiadSEA Games 201830]]
|-
| 10. || 22 tháng 3 năm 2019 || [[Hà Nội]], [[Việt Nam]] || {{fb|BRU}} || 6–0 || [[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020|Vòng loại U-23 Châu Á 2020]]
Dòng 125:
|-
| 12. || 26 tháng 3 năm 2019 || [[Hà Nội]], [[Việt Nam]] || {{fb|THA}} || 4–0 || [[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020|Vòng loại U-23 Châu Á 2020]]
|-
| 13. || 25 tháng 11 năm 2019 || [[Biñan]], [[Philippines]] || {{fb|BRU}} || 6–0 || [[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020|Vòng loại U-23 Châu Á 2020]]
|}
{| class="wikitable"