Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc (thập niên 2010)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1.385:
|
| 2018
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[CocoSori]]
| 코코소리
| 2
| —
| Nữ
| style="font-size:smaller" | Mole Entertainment
| —
| —
| 2019
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
Hàng 1.396 ⟶ 1.407:
| 우정
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Nhóm còn có tên gọi khác là ''WJSN''
|-
| [[EXO-CBX]]
Hàng 1.676 ⟶ 1.687:
| 라이트
|—
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Tái ra mắt từ ''Beast''
|-
| [[IN2IT]]
Hàng 1.893 ⟶ 1.904:
== 2018 ==
[[Tập tin:
[[Tập tin:181120 fromis 9 02.jpg|nhỏ|[[Fromis_9]]]]
[[Tập tin:Girls' Generation at fansigning event in August 2017 01.jpg|nhỏ|[[Girls' Generation-Oh!GG]]]]
|