Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Lăng (huyện)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 3:
| tên = Chi Lăng
| hình = Quymon.JPG
| ghi chú hình = Dãy núi [[Cai Kinh]] và cánh đồng Chi Lăng
| vĩ độ = 21
| vai trò hành chính= huyện
| kinh độ = 106
| vĩ phút = 39
| vĩ giây = 46
| kinh phút = 34
| kinh giây = 31
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]]
| tỉnh = [[Lạng Sơn]]
| huyện lỵ = [[Đồng Mỏ|Thịthị trấn [[Đồng Mỏ]]
| diện tích = 707,45 km2 km<sup>2</sup>
| Vị trí = phía nam của tỉnh Lạng Sơn
| phân chia hành chính = 2 [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]], 18 [[xã (Việt Nam)|]]
| diện tích = 707,45 km2
| thời điểm dân số = 2019
| phân chia hành chính = 2 [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]], 18 [[xã (Việt Nam)|xã]]
| dân số = 77.000 người
| dân số = 77.000 người (2019) <ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr.12.</ref>
| mật độ dân số = 109 người/km2km<sup>2</sup>
| dân tộc =
| dân tộc = <!-- liệt kê các thành phần dân tộc, có thể kèm % và dẫn nguồn -->
| chủ tịch HĐND = <!-- Tên Chủ tịch Hội đồng nhân dân -->
| chủ tịch UBND = <!-- Tên Chủ tịch Ủy ban nhân dân -->
| bí thư huyện ủy = <!-- Tên Bí thư huyện ủy -->
| điện thoại = <!-- Điện thoại trụ sở UBND, ví dụ (84.61). 3822800 -->
| fax =
| fax = <!-- Số fax trụ sở UBND, ví dụ (84.61). 3822880 -->
| web = http://www.langson.gov.vn/chilang/
}}