Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
+
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15:
Tỉnh Giang Tây có diện tích là 166,900&nbsp;km<sup>2</sup>, không có biển, xếp hạng 18 trong danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc. Tỉnh gắn sáu tỉnh, bao gồm [[Phúc Kiến]], [[Chiết Giang]] ở phía Đông, gắn với [[An Huy]] ở phía Bắc, gắn với [[Hồ Bắc]], [[Hồ Nam]] ở hướng Tây Bắc và Tây, gắn với [[Quảng Đông]] ở hướng Nam.
 
== Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Chiết Giang Tây ==
Từ năm 1949 tính đến hiện tại, [[Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây|Chính phủ Nhân dân tỉnh Chiết Giang]] có 1914 [[Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân]].
{| class="wikitable"
|+Danh sách nhiệm kỳ Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây
Dòng 26:
!Chức vụ về sau (gồm hiện)
!Chức vụ trước, tình trạng
|3-
! colspan="7" |Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây (1949 - 1955)
|-
|1
|[[Thiệu Thức Bình]]
|[[Dặc Dương]], [[Giang Tây]]
|1900 - 1965
|06/1949 - 09/1955
|Nguyên [[Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân|Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh]] và [[Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân|Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh]] Giang Tây.
|Qua đời năm 1965 tại [[Nam Xương]].
|-
! colspan="7" |Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Giang Tây (1955 - 1967)
|-
|1
Hàng 31 ⟶ 43:
|[[Dặc Dương]], [[Giang Tây]]
|1900 - 1965
|0509/19731955 - 0209/19771965
|Nguyên [[Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân|Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh]] và [[Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân|Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh]] Giang Tây.
|Qua đời năm 1965 tại [[Nam Xương]].
Hàng 40 ⟶ 52:
|1905 -
1993
|09/1965 - 01/19681967
|Nguyên Ủy viên [[Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]].
|Qua đời năm 1993 tại [[Nam Xương]].
|-
! colspan="7" |Chủ nhiệm Ủy ban Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc kiểm soát tỉnh Giang Tây (1967 - 1968)
|-
|2
|[[Phương Chí Thuần]]
|[[Dặc Dương]], [[Giang Tây]]
|1905 -
1993
|01/1967 - 01/1968
|Nguyên Ủy viên [[Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]].
|Qua đời năm 1993 tại [[Nam Xương]].
|-
! colspan="7" |Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Giang Tây (1968 - 1979)
|-
|3
Hàng 49 ⟶ 74:
|1918 -
2008
|01/1968 - 0401/1972
|Thiếu tướng [[Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc]],
 
Hàng 65 ⟶ 90:
|Qua đời năm 2000 tại [[Nam Kinh]].
|-
! colspan="7" |Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây (1979 - nay)
|3
|-
|5
|[[Bạch Đống Tài]]
|[[Hành Thủy]], [[Hà Bắc]]
|1916 -
2014
|12/1979 - 0818/1982
|Nguyên [[Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Giang Tây]],
Nguyên Ủy viên [[Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]].
|Qua đời năm 2014.
|-
|56
|[[Triệu Tăng Ích]]
|[[Dương Tuyền]], [[Sơn Tây]]
Hàng 84 ⟶ 111:
|Qua đời năm 1993 tại [[Thượng Hải]].
|-
|67
|[[Nghê Hiến Sách]]
|[[Cao Mật]], [[Sơn Đông]]
Hàng 92 ⟶ 119:
|Bị buộc tội, cách chức [[Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân]], tù 02 năm.
|-
|78
|[[Ngô Quan Chính]]<ref name=":062">{{Chú thích web|url=http://www.chinavitae.com/biography/24|title=Tiểu sử đồng chí Ngô Quan Chính|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=China Vitae|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=Ngày 4 tháng 11 năm 2019}}</ref>
|[[Thượng Nhiêu]], [[Giang Tây]]
Hàng 105 ⟶ 132:
|Trước đó là Bí thư Thị ủy [[Vũ Hán]].
|-
|89
|[[Thư Thánh Hữu]]
|[[Thượng Nhiêu]], [[Giang Tây]]
Hàng 113 ⟶ 140:
|Trước đó là Phó [[Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân]] tỉnh [[Giang Tây]].
|-
|910
|[[Hoàng Trí Quyền]]
|[[Đồng Hương]], [[Chiết Giang]]
Hàng 122 ⟶ 149:
|Trước đó là Phó [[Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân]] tỉnh [[Giang Tây]].
|-
|1011
|[[Ngô Tân Hùng]]
|[[Giang Âm]], [[Giang Tô]]
Hàng 130 ⟶ 157:
|Trước đó là Phó [[Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân]] tỉnh [[Giang Tây]].
|-
|1112
|[[Lộc Tâm Xã]]<ref>{{Chú thích web|url=http://www.chinavitae.com/biography/Lu_Xinshe%7C1636|title=Tiểu sử đồng chí Lộc Tâm Xã|tác giả=|last=|first=|date=|website=Mạng Đông Nam|archive-url=|archive-date=|dead-url=|accessdate =Ngày 19 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|[[Cự Dã]], [[Sơn Đông]]
Hàng 139 ⟶ 166:
|Trước đó là Thứ trưởng [[Bộ Đất đai và Tài nguyên Trung Quốc]].
|-
|1213
|[[Lưu Kỳ (sinh năm 1957)|Lưu Kỳ]]<ref name="chinavitae">{{Chú thích web|url=http://www.chinavitae.com/biography/Liu_Qi%7C5286|tiêu đề=Tiểu sử đồng chí Lưu Kỳ|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|nhà xuất bản=China Vitae|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=Ngày 7 tháng 11 năm 2019}}</ref>
|[[Nghi Thủy, Lâm Nghi|Lâm Nghi]], [[Sơn Đông]]
Hàng 148 ⟶ 175:
|Trước đó là Phó [[Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Giang Tây]].
|-
|1314
|[[Dịch Luyện Hồng]]<ref name=":02" />
|[[Liên Nguyên]], [[Hồ Nam]]