Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Duy Tiên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
| thị xã Duy Tiên
| vị trí lấy tọa độ =
| vĩ độ = 20.625808
| kinh phútđộ = 105.963256
| vĩ giây =
| kinh độ = 105.963256
| kinh phút =
| kinh giây =
| diện tích = 121 km²
| dân số = 154.957 người
| thời điểm dân số thành thị = 79632
| dân số thànhnông thịthôn =74825
| mật độ dân số nông thôn = 1.265 người/km²
| mật độ dân sốtộc = 1.165kinh người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]]
| tỉnh = [[Hà Nam]]
| =phườngtrụ sở [[HòaUBND thị ủy:1 phố Thái hoà. Mạc (phường )|[[Hòa Mạc]]
| thành lập = 2019
| chủ tịch UBND = Phạm Hồng Thanh
Hàng 23 ⟶ 18:
| chủ tịch UBMTTQ = Chu Hồng Cử
| bí thư thị ủy = Nguyễn Đức Vượng
| phân chia hành chính =gồm 9 phường (Việt Nam),7[[Xã (Việt Nam)|xã]]
| mã hành chính =
| mã bưu chính =