Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Hindko”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: . → ., : → : using AWB
n →‎top: replaced: . → . (2) using AWB
Dòng 4:
Có một phong trào ngôn ngữ còn non trẻ,{{Sfn|Shackle|1979|p=198}} và trong những thập kỷ gần đây, những người trí thức nói tiếng Hindko đã bắt đầu quảng bá quan điểm rằng tiếng Hindko là một ngôn ngữ riêng biệt.{{Sfn|Rahman|1996|p=211}} Có một truyền thống văn học dựa trên phương ngữ '''Peshawar''', {{Sfn|Shackle|1980|pp=486, 497, 509|ps=: Peshawari is the basis of "an incipient literary standard for the different varieties of [[North-West Frontier Province (1901–2010)|NWFP]] 'Hindko'".}} phương ngữ đô thị của [[Peshawar]] ở phía tây bắc, và một truyền thống khác dựa trên phương ngữ của [[Abbottabad]] ở phía đông bắc.{{Sfn|Rahman|1996|pp=211–14}}
 
Thuật ngữ "Hindko" là một từ tiếng [[Tiếng Pashtun|Pashtun]]{{Efn|"Indian" here refers to the historic meaning of India as the northern Indian subcontinent, which was known as ''[[Hindustan]]'' or ''[[Names for India#Hind .2F Hindustan|Hind]]''.}} được sử dụng phổ biến nhất, có nghĩa gốc là "tiếng Ấn Độ" hoặc "tiếng (của) Hind",{{Efn|"Indian" here refers to the historic meaning of India as the northern Indian subcontinent, which was known as ''[[Hindustan]]'' or ''[[Names for India#Hind .2F Hindustan|Hind]]''.}} nhưng nó đã được phát triển để chỉ các dạng tiếng Ấn-Arya được nói ở miền bắc Tiểu lục địa Ấn Độ, trái ngược với tiếng Pashtun láng giềng, một [[Ngữ chi Iran|ngôn ngữ Iran]].<ref>{{Harvard citation no brackets|Shackle|1980}}; {{Harvard citation no brackets|Rensch|1992}}. See there for alternative etymologies.</ref> Tiếng Hindko có thể thông hiểu với [[tiếng Punjab]] và [[Tiếng Punjab|tiếng]] [[Tiếng Saraiki|Saraiki]],{{Sfn|Rahman|1996|p=211}} và có nhiều mối quan hệ với tiếng Saraiki hơn là tiếng Punjab.{{Sfn|Shackle|1979|pp=200–1}} Sự khác biệt với các phương ngữ Punjab khác về hình thái và âm vị học rõ rệt hơn so với khác biệt về cú pháp.{{Sfn|Shackle|1980|p=486}}
 
Một tên thay thế cho ngôn ngữ này là ''Hindki''.{{Sfn|Rensch|1992|p=4}}{{Efn|The term ''Hindki'' normally refers to a Hindko speaker and {{harvtxt|Shackle|1980|p=482}} reports that in [[Pashto]] the term has slightly pejorative connotations, which are avoided with the recently introduced term ''Hindkūn''.}}